Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2019 lúc 4:41

C                                 Extra (adj): thêm, bổ sung

Many: nhiều                 More: nhiều hơn        Enough: đủ

All boats and rafts should also carry extra life jackets, whistles and lifebuoys.

—» Tất cả các thuyền và bè cũng nên mang theo các áo phao, còi và phao cứu sinh bổ sung.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 16:40

chọn C                                   Aid: viện trợ               Help: giúp đỡ            View: cảnh quan      Support: hỗ trợ

He should also know what to do during times of emergency and the ABCs of giving first aid Water sports should always be carried out when the climate is pleasant.

—» Cậu bé cũng nên biết phải làm gì trong những lúc khẩn cấp và những điều căn bản của công tác sơ cứu. Các môn thể thao dưới nước luôn luôn nên được thực hiện khi khí hậu thuận lợi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2019 lúc 15:37

Chọn A                                 Priority (n): quyền ưu tiên

Advance (n): sự tiến bộ

Period (n): kì. thời kì

Primary (ađj): gốc, căn bản

To give something first priority: ưu tiên, cho cái gì là quan trọng nhất.

For kids, water sports are adventurous and fun filled, hut safety has to be given fìrst priority.

—» Đối với trẻ nhỏ, các trò chơi thể thao dưới nước đều mạo hiểm và vui thú, nhưng an toàn vẫn phải được đặt lên hàng đầu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2019 lúc 6:01

chọn B                                 Like: giống như          Such: như là        Similar: tương tự         As: như

Khi đưa ra một ví dụ hay liệt kê một chuỗi những thứ gì đó, ta có thể bắt đầu bằng “like” hay “such as”.

There are different kinds of water sports for children. Let's start with a simple water sport like boaiing, which is very much enjoyable.

—» Có các loại trò chơi thể thao dưới nước khác nhau cho trẻ nhỏ. Hãy bắt đầu với một trò chơi thể thao dưới nước đơn giản như chèo thuyền, một trò vô cùng thú vị.

Bình luận (0)
Phan Quỳnh Hoa
Xem chi tiết
Mai Thanh Thái Hưng
14 tháng 4 2022 lúc 20:38

connects

   will be carrying out   

wouldn't attend

   would finish

     was going to do

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2018 lúc 13:25

Đáp án là D.

Cụm từ: be in charge of = be responsible [ chịu trách nhiệm]

There is a qualified biologist in (32)……of each team of volunteers and these carry out surveys all year round in some of the world‟s remotest and most beautiful places. Volunteers come from all walks of life. The minimum age is 18 years, but there is no upper age limit.

[ Có một nhà sinh học thông thái chịu trách nhiệm mỗi nhóm tình nguyện viên và những người này tiến hành những khảo sát quanh năm khắp những nơi xinh đẹp nhất và xa xôi nhất trên thế giới. Các tình nguyện viên đến từ mọi tầng lớp xã hội. Ít nhất 18 tuổi, nhưng không giới hạn tuổi lớn nhất.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2018 lúc 9:57

Đáp án là C.

Bring about: gây ra

Put on: biểu diễn/ mặc [ quần áo]

Set up: thành lập

Get off: rời đi

If you‟re interested in having the trip of a lifetime, but also doing something useful at the same time, then why not try joining a Greenforce expedition as a volunteer. Greenforce, which was (31)……….in 1997, is an international research agency that gathers information about the wildlife and natural habitats in various parts of the world.

 

[Nếu bạn thích có một chuyến đi cả đời, nhưng đồng thời cũng làm điều gì đó có ích, sau đó tại sao không thử tham gia chuyến thám hiểm Greenforce như là một tình nguyện viên. Greenforce, được thành lập năm 1997, là một công ty nghiên cứu quốc tế thu thập thông tin về động vật hoang dã và môi trường sống tự nhiên ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 8:39

Đáp án là D.

Residences: khu nhà ở/ khu dân cư

Positions: vị trí / địa vị

Resorts: khu nghỉ dưỡng

Locations: địa điểm

No previous experience is necessary as Greenforce provides location training in animal identification and survey methods. You‟ll need to be somebody who enjoys the outdoor life, however, as working in remote (33)……..can be challenging.

 

[Không cần có kinh nghiệm vì Greenforce cung cấp những địa điểm đào tạo xác nhận động vật và phương pháp khảo sát. Bạn sẽ cần là người thích cuộc sống ngoài trời, tuy nhiên, khi làm việc ở những địa điểm xa xôi có thể rất thử thách.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 5:54

Đáp án là D.

Touch (n): chạm

Drop(n): giọt

Trial (n): thử

Taste (n): hương vị

You‟ll also need to be passionate about wildlife and prepared to learn a lot about the place you visit. Each expedition lasts for ten weeks, and training begins in the UK with a residential weekend where you can get a (34)…………of expedition life and meet up with some of your team mates, as well as learning about first-aid and basic survival skills.

[ Bạn cũng sẽ cần đam mê về động vật hoang dã và sẵn sàng nghiên cứu nơi bạn đến. Mỗi chuyến đi kéo dài 10 tuần, và tập huấn bắt đầu ở Anh cuối tuần ở trong khu dân cư nơi bạn có thể nếm trải hương vị của cuộc sồng thám hiểm và hòa nhập với đồng đội, cũng như học sơ cứu và kỹ năng sống sót cơ bản. ] 

Bình luận (0)