Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z; X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Cho các chất sau: Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Số chất thỏa mãn với tính chất của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Al, Al2O3, Al(OH)3,NaHCO3,axit glutamic, (CH3COO)2Mg
ĐÁP ÁN C
Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Đáp án C
Các chất gồm: Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, axit glutamic, (CH3COO)2Mg.
Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Các chất gồm: Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, axit glutamic, (CH3COO)2Mg.
ĐÁP ÁN C
Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
Đáp án B
Các chất đó là: Al; Al2O3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3.
al → al2o3 → al2(so4)3 → alcl3 → al(oh)3 → al(no3)3 → al → al2(so4)3 → al(oh)3 → al2o3 → al →naalo2
4Al+3O2----to--->2Al2O3
Al2O3 +3H2SO4----->Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2------>2AlCl3+3BaSO4
2AlCl3+3Ca(OH)2---->2Al(OH)3+3CaCl2
Al(OH)3+3HNO3---->Al(NO3)3+3H2O
2Al(NO3)3+3Mg----->3Mg(NO3)2+2Al
2Al+3H2SO4------->Al2(SO4)3+3H2
Al2(SO4)3+3Ca(OH)2------>2Al(OH)3+3CaSO4
2Al(OH)3-----to----->Al2O3+3H2O
2Al2O3----\(\dfrac{t^o}{criolit}\)---->4Al+3O2
2Al+2H2O+2NaOH------>2NaAlO2+3H2
4Al+3O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
Al2O3+H2SO4 —> Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2–>3BaSO4\(\downarrow\)+2AlCl3
AlCl3+3NaOH—>Al(OH)3\(\downarrow\)+3NaCl
Al(OH)3+HNO3 —>Al(NO3)3+NO2\(\uparrow\)+H2O
2Al(NO3)3+3Mg—>3Mg(NO3)2+2Al\(\downarrow\)
2Al+3H2SO4–>Al2(SO4)3+3H2\(\uparrow\)
Al2(SO4)3+6NaOH—>2Al(OH)3+3Na2SO4
2Al(OH)3\(\underrightarrow{t^o}\)Al2O3+3H2O
2Al2O3\(\xrightarrow[criolit]{đien.phan.nong.chay}\)
4Al+3O2
2Al+2NaOH+2H2O—>2NaAlO2+3H2
\(\begin{array}{l} 4Al+3O_2\xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ Al_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\\ AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ Al(OH)_3+3HNO_3\to Al(NO_3)_3+3H_2O\\ 2Al(NO_3)_3+3Mg\to 3Mg(NO_3)_2+2Al\\ 2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\uparrow\\ Al_2(SO_4)_3+6NaOH\to 2Al(OH)_3\downarrow+3Na_2SO_4\\ 2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o} Al_2O_3+3H_2O\\ 2Al_2O_3\xrightarrow{\text{đpnc, Criolit}} 4Al+3O_2\uparrow\\ 2Al+2NaOH+2H_2O\to 2NaAlO_2+3H_2\uparrow\end{array}\)