Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ( 2 ) = - 2 9 và f ' ( x ) = 2 x [ f ( x ) ] 2 với mọi giá trị x thuộc R Giá trị của f(1) bằng
A. - 35 36
B. - 2 3
C. - 19 36
D. - 2 15
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] đồng thời thỏa mãn f ' ( 0 ) = 9 và 9 f ' ' ( x ) + [ f ' ( x ) - x ] 2 = 9 . Tính
A. T = 2 + 9 ln 2
B. T=9
C. T = 1 2 + 9 ln 2
D. T = 2 - 9 ln 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(1) = 2 và f(3) = 9. Tính I = ∫ 1 3 f ' x d x .
A. I = 11.
B. I = 7.
C. I = 2.
D. I = 18.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn x.f(x+2)=(x2-9). f(x).Tính f(5)
Với x=3 ta có
\(\Rightarrow3.f\left(3+2\right)=\left(3^2-9\right).f\left(3\right)\)
\(\Rightarrow3.f\left(5\right)=0\Rightarrow f\left(5\right)=0\)
Vậy f(5)=0
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Chọn đáp án C
Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm:
dựa dữ kiện đề bài tìm được C, từ đó tính F(2)-F(-1)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1).
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x . [ f ( x ) ] 2 với ∀ x ∈ R tính f ( 1 )
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = x e x và f ( 0 ) = 2 Tính f ( 1 ) .
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1 ) e x và f(0)=1. Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 4 e 2 + 1
B. f ( 2 ) = 2 e 2 + 1
C. f ( 2 ) = 3 e 2 + 1
D. f ( 2 ) = e 2 + 1
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 với ∀ x ∈ R , tính f(1)
A. - 1 2
B. 1 7
C. - 1 7
D. 7
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm dương trên [1;2] thỏa mãn f ( 1 ) = 1 e và x f ' ( x ) + ( x + 1 ) f ( x ) = 3 x 2 e - x . Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 1 e 2
B. f ( 2 ) = 2 e 2
C. f ( 2 ) = 4 e 2
D. f ( 2 ) = 8 e 2