Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
_ừm ♥  _(# nhạt #)
Xem chi tiết
Sakura Akari
14 tháng 8 2018 lúc 7:35

(+) I,You, We They + V...

    He, She It + Vs,es...

(-) I, We, You, They + don't + V...

   He, She, It + doesn't + V...

(?) Do/Does + S + V...?

Yes, S + do/does

No, S + don't/doesn't

nguyễn thị mai hương
14 tháng 8 2018 lúc 7:37

(+) S + V  ( s /es)

(-) S + don ' t  / doesn't + V 

(? ) Do /Does + S + V ? 

kb vs mik nha !

Nguyễn Tiến Đạt
14 tháng 8 2018 lúc 7:40

khẳng định:I/we/you/they+verb

                  he/she/it +verbs/es

Phủ định I/we/you/they+don't +verb

               he/she/it +doesn't +verb

Nghi vấn: Do + I/we/you/they +verb?

                 Does + he/she/it + verb?

tk mk nha bn

hien bui
Xem chi tiết
Phạm Minh Tuệ
18 tháng 2 2023 lúc 13:31

theo mik là từ ghép tổng hợp á

NONAME
18 tháng 2 2023 lúc 13:39

từ ghép đẳng lập nha

 

NONAME
18 tháng 2 2023 lúc 13:40

nó là ghép đẳng lập vì khi đứng riêng nó vẫn có nghĩa

DTD2006ok
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
7 tháng 3 2021 lúc 15:07

sb là viết tắt của somebody, thường là tân ngữ

S là subject là chủ ngữ

Hoaa
7 tháng 3 2021 lúc 15:08

trong Tiếng anh có rất rất nhiều từ viết tắt.Và hai từ bạn đưa ra chỉ là một số rất rất nhỏ trong đó thooii.

Sb=somebody : ai đó

Sth=Something : vật,thứ gì đó

Pham thi linh chi
Xem chi tiết
Trần Ngọc Định
24 tháng 11 2016 lúc 12:54

Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ

Từ N viết tắt của Noun - danh từ

* Bổ sung thêm :

Từ V viết tắt của Verb - động từ

Từ adj viết tắt của adjective - tình từ

chúc bn hc tốt !

Kim Ngân Võ
24 tháng 11 2016 lúc 13:08

subject= S: Chủ từ

noun= N:Danh từ

adjective=adj:Tính từ

adverb=adv:Phó từ

determiner=det:Hạn định từ

perposition=prep: giới từ

verb=v:Động từ

BE:is,am,are

le thi thuy trang
24 tháng 11 2016 lúc 13:17

1.Chủ từ

S (Subject)

2.Động từ

V (Verb)

3.Túc từ

O (Object)

4.Tính từ

Adj (Adjective)

5.Trạng từ

Adv (Adverb)

6.Giới từ

Prep (Preposition)

7.Động từ thêm “-ing”

V-ing

8.Động từ ở Quá khứ phân từ

V-pp / V3 (Verb in past participle)

9.Động từ khiếm khuyết

V-kk (modal verb)

10.Động từ nguyên mẫu bỏ “to”

V (nm bỏ “to”)

11.Danh từ

N (noun)

 

WTFシSnow
Xem chi tiết
Anh Đỗ Ngọc
7 tháng 3 2021 lúc 15:07

Sth có nghĩ là some think( một cái j đó) nha bn

cò Sbb thì mình không bt

Khách vãng lai đã xóa
KhảTâm
7 tháng 3 2021 lúc 15:43

Sb - somebody

Sth -  something

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Thu Ánh
8 tháng 3 2021 lúc 19:57

sb là có nghĩa là somebody 

sth nghĩa là something

Khách vãng lai đã xóa
Minh Ngọc 2011
Xem chi tiết
Đào Minh An
26 tháng 2 2022 lúc 15:48

Tham khảo nha! 

Kiến trúc sư là người chịu trách nhiệm lên ý tưởng, thiết kế quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình, nội thất, cảnh quan… trên cơ sở đưa ra những giải pháp về công năng, tính thẩm mỹ cũng như những giải pháp kỹ thuật cho các công trình, đảm bảo tạo nên một thiết kế tổng thể có kiến trúc mới lạ và đẹp mắt tại một vùng, khu dân cư, khu công nghiệp hay cảnh quan đô thị… được yêu cầu - đồng thời trực tiếp giám sát và chịu trách nhiệm về quy trình xây dựng công trình thực tế theo đúng bản vẽ, bản kế hoạch đã chốt.

Theo đó, công việc của kiến trúc sự là sử dụng chất xám và sức sáng tạo của bộ não cùng sự khéo léo của đôi tay để tạo nên các bản vẽ cho dự án mới hoặc tái cải tạo, nâng cấp, sửa chữa những dự án cũ theo đúng yêu cầu của khách hàng hoặc chủ đầu tư.

k mình với ạ! Cảm ơn

Khách vãng lai đã xóa
SANS:))$$^
26 tháng 2 2022 lúc 15:48

Kiến trúc sư là người làm thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức và cấu trúc cũng như dự đoán sự phát triển của một công trình hay làm thiết kế quy hoạch của vùng, của khu dân cư, khu công nghiệp và cảnh quan đô thị.

Ngành nghề hoạt động: Kiến trúc; Xây dựng d...

Năng lực: Kỹ thuật, kiến thức kỹ thuật, thiết kế ...

Khách vãng lai đã xóa
Murad đồ thần đao ( ☢ Ŧë...
26 tháng 2 2022 lúc 15:46

Tham khảo:

Kiến trúc sư là người làm thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức và cấu trúc cũng như dự đoán sự phát triển của một công trình hay làm thiết kế quy hoạch của vùng, của khu dân cư, khu công nghiệp và cảnh quan đô thị.

HT

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Yến Nhi
Xem chi tiết
Kamado Tanjiro
17 tháng 9 2019 lúc 18:52

láy

Toi yeu VN
Xem chi tiết
Hàn Tử Băng
20 tháng 11 2017 lúc 12:42

1,  *Từ đơn là từ được cấu tạo bởi chỉ một tiếng. 
VD: sách, bút, tre, gỗ.... 
* Từ phức là từ được cấu tạo từ hai tiếng trở lên. 
VD: xe đạp, bàn gỗ, sách vở, quần áo, lấp lánh... 
* Phân biệt các loại từ phức: Từ phức đựoc chia ra làm hai loại là Từ ghép và Từ láy. 
+ Từ ghép: là những từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên, giữa các tiếng có quan hệ với nhau về mặt nghĩa. 
Căn cứ vào quan hệ mặt nghĩa giữa các tiếng trong từ ghép, người ta chia làm hai loại: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ 
VD: sách vở, bàn ghế, quần áo ( từ ghép đẳng lập) 
Xe đạp, lốp xe, ( từ ghép chính phụ) 
+ Từ láy: là những từ được cấu tạo bởi hai tiếng trở lên, giữa các tiếng có quan hệ với nhau về mặt âm. Trong từ láy chỉ có một tiếng gốc có nghĩa, các tiếng khác láy lại tiếng gốc 
VD: Lung linh, xinh xinh, đo đỏ.. 
Từ láy chia ra làm hai loại: Láy bộ phận ( láy âm và láy vần) và láy toàn bộ .

2 , Phân biệt giữa từ và tiếng :

- Tiếng dùng để cấu tạo nên từ. Từ được tạo bởi một hoặc hai tiếng trở lên.

- Từ dùng để cấu tạo nên câu. Vai trò của từ được thể hiện trong mối quan hệ với các từ khác trong câu.   

Học vui !
^^

Akari Yukino
20 tháng 11 2017 lúc 12:42

Từ đơn
Từ đơn là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
VD: sách, bút, học, núi, sông,...

Từ phức là từ được cấu tạo từ hai tiếng trở lên. 
VD: xe đạp, bàn gỗ, sách vở, quần áo, lấp lánh... 

Từ ghép
Từ ghép là từ gồm hai, ba, bốn tiếng có nghĩa ghép lại.
Ví dụ: trường học, tình bạn, thành phố, xóm làng, hiện đại hóa,...
Từ ghép có nghĩa phân loại: gồm 2 tiếng, 1 tiếng chỉ loại lớn và 1 tiếng có tác dụng chia loại lớn đó thành những loại nhỏ hơn.
Ví dụ: xe đạp, xe máy, cá rô, cá mè, xanh um, xanh rì,...
Từ ghép có nghĩa tổng hợp là từ ghép mà nghĩa của nó biểu thị những loại rộng hơn, lớn hơn, khái hóa hơn nghĩa của các tiếng gộp lại.
Ví dụ: Sách vở, quần áo, ăn mặc,...
Từ láy
Từ láy là từ gồm hai hoặc ba, bốn tiếng láy lại nhau, nghĩa là cả tiếng hay một bộ phận của tiếng được lặp lại.
Từ láy tiếng: xanh xanh, xinh xinh,...
Từ láy âm: gọn gàng, đẹp đẽ, ...
Từ láy vần: bối rối, lúng túng,...
Từ láy cả âm và vần: ngoan ngoãn, dửng dưng,...

Đỗ Đức Đạt
20 tháng 11 2017 lúc 12:46

1:

Từ đơn là những từ chỉ có 1 tiếng

Từ phức là những tư gồm có 2 tiếng trở lên

Từ ghép là những từ gồm có 2 tiếng đều có nghĩa

Từ láy là những từ gồm có 2 tiếng nhưng chỉ có 1 tiếng có nghĩa

2: Phân biệt về cấu tạo từ 

Cái này bạn xem bài cấu tạo từ tiếng Việt nhé

Dương Khánh Giang
Xem chi tiết
Ruynn
24 tháng 10 2021 lúc 23:17

Mk k hiểu đề bn ạ?

sarv
25 tháng 10 2021 lúc 8:16

mik ko hiểu đề bài là gì

Gawr Gura Ch. hololive-E...
25 tháng 10 2021 lúc 8:18

cái này là cái gì ko hiểu cho lắm ghi lại đề đi cậu ơi.