Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khỏe, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
a) cây sấu, chữ xấu.
san sẻ, xẻ gỗ.
xắn tay áo, củ sắn.
b) kiêu căng, căn dặn.
nhọc nhằn, lằng nhằng.
vắng mặt, vắn tắt
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
- (lặng, nặng) : lặng lẽ, nặng nề
- (lo, no) : lo lắng, đói no
b)
- (đổ, đỗ) : thi đỗ, đổ rác
- (giả, giã) : giả vờ (đò), giã gạo
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
- (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ
- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa
- (sử, xử) : cư xử, lịch sử
b)
- (kín, kiến) : con kiến, kín mít
- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu
- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim
a) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
a)
- (xâu, sâu) : sâu bọ, xâu kim
- (sắn, xắn) : củ sắn, xắn tay áo
- (xinh, sinh) : sinh sống, xinh đẹp
- (sát, xát) : xát gạo, sát bên cạnh.
b)
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em đọc kĩ và điền từ còn thiếu.
a) (ngờ, nghiêng) : nghiêng ngả, nghi ngờ
b) (ngon, nghe) : nghe ngóng, ngon ngọt
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ?
a) chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) làm xong việc, cái xoong
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) - (lối, nối) : nối liền, lối đi
- (lửa, nửa) : ngọn lửa, một nửa
b) - (ước, ướt) : ước mong, khăn ướt
- (lược, lượt) : lần lượt, cái lược