a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em đọc kĩ và điền từ còn thiếu.
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
(Em hãy phân biệt l/n, an/ang khi viết)
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.