a)
- (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ
- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa
- (sử, xử) : cư xử, lịch sử
b)
- (kín, kiến) : con kiến, kín mít
- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu
- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim
a)
- (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ
- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa
- (sử, xử) : cư xử, lịch sử
b)
- (kín, kiến) : con kiến, kín mít
- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu
- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em đọc kĩ và điền từ còn thiếu.
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
(Em hãy phân biệt l/n, an/ang khi viết)
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.