Đặt tính rồi tính :
68 : 2 39 : 3 44 : 4 45 : 5
Đặt tính rồi tính
a)68 : 2 69 : 3 44 : 4 99 : 3
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
b)42 : 6 45 : 5 36 : 4 16 : 2
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 58 . 32 + 58 . 68 – 800
b/ 12020+ 280 : [ 55 – (7 – 4)3 ]
c/ Bỏ ngoặc rồi tính: (96 – 19 – 45) – (55 + 96-119)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/ 7 x – 70 = 105
b/ 85 – 5 ( 4 + x ) = 15
c/ (-44). (x + 20) = -440
Bài 1:
a, 58.32 + 58.68 - 800
= 58.(32 + 68) - 800
= 58.100 - 800
= 5800 - 800
= 5000
b, 12020 + 280 : [55 - (7 - 4)3]
= 12020 + 280 : [ 55 - 33 ]
= 12020 + 280 : [ 28]
= 12020 + 10
= 12030
c, (96 - 19 - 45) - (55 + 96 - 119)
= 96 - 19 - 45 - 55 - 96 + 119
= (96 - 96) + (119 - 19) - (45 + 55)
= 0 + 100 - 100
= 0
Bài 2:
a,7\(x\) - 70 = 105
7\(x\) = 105 + 70
7\(x\) = 175
\(x\) = 175 : 7
\(x\) = 25
Đặt tính rồi tính:
a) 45 - 16 65 – 27
95 - 58 75 - 39
b) 96 - 77 56 – 18
66 - 29 77 - 48
c) 57 - 49 68 – 39
88 - 29 55 - 19
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a)
c)
Đặt tính rồi tính
36 ⨯ 2 18 ⨯ 5 24 ⨯ 4 45 ⨯ 3
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
63 ⨯ 4 52 ⨯ 6 55 ⨯ 2 79 ⨯ 5
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 25 100 - 88
44 + 55 100 - 4
b) 83 - 27 56 - 49
36 + 38 71 - 53
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Đặt tính rồi tính:
a. 428 × 39
b. 4935 : 44
Đặt tính rồi tính
75:5 , 68:4 , 96: 6
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
67 và 25 99 và 68 44 và 14
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
68 - 31 52 + 37 35 + 42
98 - 51 26 + 63 75 - 45
- Đặt tính : Viết phép tính theo hàng dọc sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.