Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của axit H 2 S O 4 đặc, nguội?
A. hòa tan kim loại Al, Fe
B. tan trong nước, tỏa nhiệt
C. làm hóa than vải, giấy, đường
D. háo nước
BT4: Cho các chất sau: Cl2; HCl; MgCl2; CuCl2; ZnCl2;H2SO4 đặc, nguội; S. Chất nào tác dụng được với kim loại Al, Fe trong điều kiện thích hợp. Viết PTHH xảy ra BT5: Hoà tan hoàn toàn 8,1g bột kim loại Al vào dung dịch axit HCl 12%. a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc b) Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng c) Tính khối lượng muối nhôm tạo thành.
Bài 4:
- Chất có pư với Al trong điều kiện thích hợp: Cl2, HCl, CuCl2, ZnCl2, S.
PT: \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
\(2Al+3ZnCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Zn\)
\(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
- Chất có pư với Fe trong điều kiện thích hợp: Cl2, HCl, CuCl2, S.
PT: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\)
Bài 5:
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
a, \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
b, \(n_{HCl}=3n_{Al}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,9.36,5}{12\%}=273,75\left(g\right)\)
c, \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,3.133,5=40,05\left(g\right)\)
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
Đáp án A
M không tan được trong (HNO3, H2SO4) đặc nguội nên M không thể là Al, Fe, Cr.
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Kim loại M có các tính chất nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội Kim loại M là
A. Cr
B. Zn
C. Fe
D. Al
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al.
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Đáp án D
A. Zn tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. ⇒ Loại.
B. Fe không bền trong không khí ở nhiệt độ thường, dễ bị ăn mòn, hóa gỉ sắt. ⇒ Loại.
C. Cr thuộc nhóm kim loại nặng ⇒ Loại.
D. Al có đầy đủ các đặc điểm đã nêu: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường (tạo lớp màng oxit nhôm bền, bảo vệ kim loại bên trong khỏi sự ăn mòn); tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Kiến thức cần nhớ:
Các kim loại như Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội