Jen had confided her secret to Mark; but he betrayed her _________.
A. sympathy
B. constancy
C. loyalty
D. trust
Jen had confided her secret to Mark; but he betrayed her _________.
A. sympathy
B. constancy
C. loyalty
D. trust
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with many people but he confided ____ her.
A. on
B. about
C. in
D. with
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó
Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.
The story below. Use the ideas to write an online posting of 160-180 words.
_ Story: friend confided a secret to you; you failed to keep it secret; told it to other people; friend broke up with you; tried to apologise; your apology not accepted; feeling regretful.
_Wish: _friend to forgive you; become friends again
Hơi dở
I have a best friend. She is a kind and lovely girl. I and she had lots of memorable memories. Last month, she confided a secret to me. But I failed to keep it secret. I told it to my younger sister. And my younger sister told it to her friends. My best friend was very annoyed. She broke up with me. I tried to apologise but my apology is not accepted and now I feel regretful. I don't want our friendship to come to an end this way. We've been good friends for years.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You _____ her!
A. shouldn't have told
B. mightn’t have told
C. mustn't have told
D. couldn't have told
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You _____________ her!
A. shouldn’t have told
B. mightn’t have told
C. mustn’t have told
D. couldn’t have told
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We are having a surprise party for Susan next Saturday, so don’t _______ the secret away by saying anything to her
A. throw
B. give
C. put
D. pass
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
throw away: vứt
give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín
put away: cất giữ, để dành tiền
pass away: chết
Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We are having a surprise party for Susan next Saturday, so don't give the secret away by saying anything to her.
A. ask anyone to come
B. tell her the secret
C. go to the party
D. find out the secret
B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
give the secret away: tiết lộ bí mật
ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến tell her the secret: nói ra bí mật
go to the party: đi tới bữa tiệc find out the secret: tìm ra bí mật
=> give the secret away = tell her the secret
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We are having a surprise party for Susan next Saturday, so don't give the secret away by saying anything to her.
A. ask anyone to come
B. tell her the secret
C. go to the party
D. find out the secret
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
give the secret away: tiết lộ bí mật
ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến tell her the secret: nói ra bí mật
go to the party: đi tới bữa tiệc find out the secret: tìm ra bí mật
=> give the secret away = tell her the secret
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose solved her financial problem quite _______ as she happened to mention it to a friend of hers who had had the same problem and told her what to do
A. occasionally
B. Carefully
C. accidentally
D. attentively
Đáp án C
- occasionally (adv): thỉnh thoảng
- carefully (adv): một cách vụng về
- accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/ tình cờ
- attentively (adv): một cách chăm chú
Dịch: Rose giải quyết vấn đề về tài chính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà cô ấy nhắc tới nó với một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và đã nói cho cô ấy biết cần làm gì