Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2019 lúc 12:28

Đáp án: A

first (adj): đầu tiên

major (adj): đa số                  

main (adj): chính

ordinary (adj): thông thường

=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.

Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2019 lúc 16:38

Đáp án:

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2018 lúc 13:50

Chọn D

Đảo ngữ câu điều kiện (kết hợp): Had + S + V-ed/V3, S + would (not) + be + V-ed/V3.

Tạm dịch: Nếu anh ta nghe theo lời khuyên của tôi, anh ta đã thất nghiệp rồi.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 6 2019 lúc 5:07

Đáp án A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2019 lúc 5:43

What: Cái gì                                  

When: Khi nào                   

Where: Ở đâu                  

Who: Ai

=>  Who is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.  

Tạm dịch: Cô ấy đang nói chuyện với ai? - Cô đang nói chuyện với bà Loan.

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 1 2017 lúc 12:04

Đáp án D.

Bình luận (0)
Tú Phan
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 9 2021 lúc 7:12

Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

1. She ____________ him of lying to her.

      A. accused                     B. blamed                             C. threatened                    D. criticized

2. Losing my job was a great shock, but I think I’m ______________it.

      A. seeing to                    B. putting up with                C. getting over                  D. standing for

3. No one has to stay late this evening, ______________?

      A. haven’t they              B. do they                            C. have they                      D. don’t they

4. My hands were so cold that I couldn’t______________ my coat buttons.

      A. open                          B. remove                             C. put out                          D. undo

5. Judo was __________developed in Japan in the late 19th century.

      A. origin                         B. original                             C. originally                     D. originated

6. His parents never allowed him ________________.

       A. smoke                       B. smoking                            C. smoked                        D. to smoke

7. The noise of the traffic prevented me ________________ going to sleep.

A.    from                         B. on                                     C. away                            D. of

8. I wish you would tell me what I ____________do in this difficult situation.

      A. shall                           B. should                                          C. would                           D. ought

9. It is _____________ that we have our hair cut at that hairdresser’s.

     A. suggestion                  B. suggesting                        C.  suggested                   D. suggest

10. I ____________ if she manages to sell that motorbike.

 

    A. will be surprised          B. am surprised                     C. will surprise                 D. surprising

Bình luận (0)
Nguyễn Thế Phú
4 tháng 9 2021 lúc 8:24

1-A

2-C

3-B

4-D

5-C 

6-D

7-A

8-B

9-C

10-A

 

 

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 9 2017 lúc 17:00

Đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 18:09

Đáp án:

excavate (v): đào, khai quật               

excavation (n): sự khai quật                           

excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc

=> Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”

=> Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ

=> Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:

=> The exvacated items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.

Tạm dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)