Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á:
Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á :
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á : ................................................
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : ................................................
Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á : Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po,...
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan…
Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống:
Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào
...............................................................
Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào
Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào
Hãy kể tên các nước ở Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.
Tên các nước ở Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.
- Đông Nam Á có 11 quốc gia, diện tích khoảng 4,2 triệu km2, dân số hơn 556,2 triệu người (năm 2005).
- Các nước Đông Nam Á lục địa: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan và Mi-an-ma.
- Các nước Đông Nam Á hải đảo: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Bru-nây và Đông Ti-mo.
Kể tên một số cây công nghiệp quan trọng ở Đông Nam Á và các nước trồng nhiều loại cây đó.
Tên một số cây công nghiệp quan trọng ở Đông Nam Á và các nước trồng nhiều loại cây đó.
- Đông Nam Á có nhiều thuận lợi để phát triển cây công nghiệp: đất đỏ badan, đất phêralít đồi núi, khí hậu nóng ẩm, lao động dồi dào có nhiều kinh nghiệm trồng cây công nghiệp.
- Cà phê, hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Việt Nam, sau đó là In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Thái Lan.
- Cao su trồng nhiều nhất ở Thái Lan, In-đô-nê-xi-a và Việt Nam.
- Chè ở Việt Nam, dừa ở Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
Hãy kể tên các nước (hoặc một số nước) Đông Nam Á mà em biết.
Đông Nam Á có 11 nước: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây và Đông Ti-mo
-HỌC TỐT-
Đông Nam Á có 11 nước gồm:
1 việt nam
2 thái lan
3-indonesia
4-myanmar
5-malaysia
6-philippines
7-lào
8-campuchia
9- đông timor
10-brunei
11-singapore
maslaysia; In - đô - nê - xi - a; thái lan ; bruney;
Hãy nối tên gọi của các nước Đông Nam Á thời phong kiến với tên gọi các nước Đông Nam Á ngày nay cho đúng:
A. 1b-2a-3c-4d
B. 1c-2b-3a-4d
C. 1d-2c-3b-4a
D. 1a2b-3c-4d
A
Hãy nối tên gọi của các nước Đông Nam Á thời phong kiến với tên gọi các nước Đông Nam Á ngày nay cho đúng:
A. 1b-2a-3c-4d
Hãy nối tên gọi của các nước Đông Nam Á thời phong kiến với tên gọi các nước Đông Nam Á ngày nay cho đúng:
Tên các quốc gia Đông Nam Á thời phong kiến |
Tên các quốc gia Đông Nam Á ngày nay |
1. Lang Xang 2. Đại Việt, Chăm-pa 3. Ăng-co 4. Mô-giô-pa-hít |
a. Việt Nam b. Lào c. Campuchia d. In-đô-nê-xia |
A. 1b-2a-3c-4d
B. 1c-2b-3a-4d
C. 1d-2c-3b-4a
D. 1a-2b-3c-4d
Đáp án A
Hãy nối tên gọi của các nước Đông Nam Á thời phong kiến với tên gọi các nước Đông Nam Á ngày nay cho đúng:
Tên các quốc gia Đông Nam Á thời phong kiến |
Tên các quốc gia Đông Nam Á ngày nay |
1. Lang Xang 2. Đại Việt, Chăm-pa 3. Ăng-co 4. Mô-giô-pa-hít |
a. Việt Nam b. Lào c. Campuchia d. In-đô-nê-xia |
A. 1b-2a-3c-4d
Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|
1. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 2. Thị trường chung Nam Mĩ. 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 4. Liên minh Châu Âu. 5. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. |
Thứ tự | Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|---|
1 | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. | 21 | APEC |
2 | Thị trường chung Nam Mĩ. | 5 | MERCOSUR |
3 | Hiệp hội các nước Đông Nam Á. | 10 | ASEAN |
4 | Liên minh Châu Âu. | 27 | EU |
5 | Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. | 3 | NAFTA |