Cho các chất sau: KBr, KI, FeO, FeBr3, số chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Đáp án D.
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là: FeBr3; FeCl2; Fe3O4; AlBr3; MgI2; KBr.
Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Đáp án : B
Trừ Fe2O3, SiO2, Na3PO4
Lưu ý phản ứng của KBr: 2H2SO4 + 2KBr → Br2 + 2H2O + SO2 + K2SO4
Cho các chất: KBr , S , SiO 2 , P , Na 3 PO 4 , FeO , Cu và Fe 2 O 3 . Trong các chất đã cho, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Chọn A
Các chất bị oxi hóa bởi axit sunfuric đặc, nóng là: KBr; S; P; FeO; Cu.
Cho các chất sau : FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất ?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Chọn B
Trong các chất đề cho, có 6 chất có thể bị H2SO4 đặc oxi hóa là FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr. Vì các chất này chứa các ion có tính khử và bị H2SO4 đặc oxi hóa :
Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu Fe2O3 .Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc,nóng là :
A.6
B.5
C.7
D.4
Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Chọn B
Các chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc khi chúng có tính khử. Vậy có 5 chất thỏa mãn là : KBr, S, P, FeO, Cu. Sơ đồ phản ứng :
Cho các chất sau:FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Đáp án D.
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là: FeBr3; FeCl2; Fe3O4; AlBr3; MgI2; KBr.
Cho các chất: H I , H 2 S , C , C a C O 3 , F e 3 O 4 , F e O , A l và F e 2 O 3 . Trong các chất đã cho, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H 2 S O 4 đặc, nóng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
C
Các chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng là: H I , H 2 S , C , F e 3 O 4 , F e O và A l .
Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Dạng bài KL có tính khử mạnh như Al, Mg… tác dụng với HNO3 (hoặc H2SO4) cần chú ý sản phẩm có thể có muối NH4NO3.
- Ta có hệ:
nN2 + nN2O = 0.24 mol
28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g
=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol
- Bảo toàn electron cho phản ứng:
3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3
=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3
=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)
- Khối lượng muối tạo thành: mmuối = mAl(NO3)3 + mNH3NO3
=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)
=> m = 21.6 g
=> Đáp án D