Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. interestingly
B. surprisingly
C. provincially
D. annoyingly
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. philosophy
B. preferential
C. enaction
D. astronomy
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. mislead
B. cover
C. correct
D. involve
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mislead/mɪs’li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin
Ex: He deliberately mistake us about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai đường cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.
B. cover/’kʌvǝ/ (v): che phủ
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
C. correct/kǝ’rekt/ (v): sửa lỗi, chữa
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
D. involve/m’vɔlv/ (v): bao gồm, chứa đựng
Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu tố rủi ro.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. marriage
B. response
C. maintain
D. believe
A
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word differs from the other three in the position of primary stress in each hof the following questions.
A. mutually
B. apologize
C. permission
D. reaction
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mutually / ‘mju:tʃuǝli/ (adv): lẫn nhau, qua lại
Ex: Can we find a mutually convenient time to meet?
B. apologize / ǝ’pɒlǝdʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
Ex: - Go and apologize to her.
- We apologize for the late departure of thí flight.
C. permission / pǝ’mɪʃn/ (n): sự cho phép
D. reaction / ri’ækʃn/ (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicated the word differs from the other three in the position of primary stress in each hof the following questions.
A. survival
B. industry
C. endangered
D. commercial
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. survival / sǝ’vaɪvl/ (n): sự sống sót, người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích
B. industry / ‘ɪndǝstri/ (n): công nghiệp
C. endangered / ɪn’deɪndʒǝd/ (adj): bị nguy hiểm
D. commercial / kǝ’mɜ:ʃl/ (adj): (thuộc) buôn bán;(thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in each position of primary stress in each of the following questions
A. mistake
B. unite
C. wonder
D. behave
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. mistake /mɪˈsteɪk/
B. unite /juˈnaɪt/
C. wonder /ˈwʌndər/
D. behave /bɪˈheɪv/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in each position of primary stress in each of the following questions
A. critical
B. motivate
C. horizon
D. dominant
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. critical /ˈkrɪtɪkl/
B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’
C. horizon /həˈraɪzn/
D. dominant /ˈdɒmɪnənt/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions.
A. devastate
B. determine
C. stimulate
D. sacrifice
Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.
B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.
C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.
D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions
A. example
B. disaster
C. reduction
D. penalty
Chọn D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. example /ɪɡˈzɑːmpl/
B. disaster /dɪˈzæstər/
C. reduction /rɪˈdʌkʃn/
D. penalty /ˈpenəlti/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai