Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + c o s x là
A. 2x-sinx+C.
B. 3 x 3 +sinx+C.
C. x 3 3 -sinx+C.
D. x 3 3 +sinx+C.
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+1 là
A. cosx + x + C
B. sin 2 x 2 + x + C
C. -cosx + x + C
D. cosx + C
Cho hàm số f(x)=3 sinx+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 mf 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 16.
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x + 1) ln x là
A. .
B. .
C. .
D. .
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2 − ln 2 ( 2 x + 1 ) 2 x + 1 là
A. F ( x ) = ln 2 x + 1 − ln 3 2 x + 1 6 + C
B. F ( x ) = − 2 + 2 ln 2 x + 1 2 x + 1 2 + C
C. F ( x ) = 2 ln ( 2 x + 1 ) − ln 3 2 x + 1 3 + C
D. F ( x ) = 2 ( 2 x + 1 ) − ln 3 2 x + 1 + C
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x - e x là
A. 2 - e x + C
B. x 2 + e - x + C
C. x 2 - e x + C
D. x 2 - e - x + C
Có ∫ 2 x - e x d x = x 2 - e x + C
Chọn đáp án C.
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x ( 2 + ln x) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 x - 1 là
A. 2 x + 5 ln x - 1 + C
B. 2 x 2 - 5 ln x - 1 + C
C. 2 x 2 + ln x - 1 + C
D. 2 x 2 + 5 ln x - 1 + C
Đáp án A.
Ta có
∫ f ( x ) d x = ∫ 2 x + 3 x - 1 d x = ∫ 2 ( x - 1 ) + 5 x - 1 d x = ∫ 2 + 5 x - 1 d x
= 2 x + 5 ln x - 1 + C
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 x - 1 là
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+1)lnx là
A. x 2 + x ln x - x 2 2 + x + C
B. x 2 + x ln x - x 2 2 - x + C
C. x 2 + 1 ln x - x 2 2 - x + C
D. 2 ln x + 1 2 + C
Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số f x = 3 sin x + 2 x − e x là
A. F x = 3 cos x + 2 ln x − e x + C .
B. F x = − 3 cos x − 2 ln x − e x + C .
C. F x = − 3 cos x + 2 ln x − e x + C .
D. F x = 3 cos x + 2 ln x + e x + C .
Phương pháp
Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản