ấm áp, vui vẻ thuộc loại từ láy gì
ấm áp, vui vẻ thuộc từ láy gì
ấm áp, vui vẻ là từ láy bộ phận hay láy toàn bộ
Phân loại từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy: Vui chơi, vui lòng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui tính, vui tươi, vui vẻ, vui vui
Mình cần gấp!
Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích
Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính
Từ láy: Vui vẻ, vui vui
Chúc bạn học+thi tốt :>
#𝗝𝘂𝗻𝗻
Phân loại từ láy , từ ghép sau đây.
nhỏ nhẹ , trắng trợn , mãi miết , ấm áp , đông đủ , tươi vui , non xanh , tham lam,hạnh phúc , mặt mĩu, nung nấu,nghiêng ngả , chao đảo , lành lặn , thật thà , bạn bè , hư hỏng , san sẻ ,bạn học , chăm chỉ , minh mẫn , nhỏ nhoi .
phân loại từ ghép, từ láy trong các từ : bụi bẩn, sạch sẽ, dọn dẹp, vui vẻ
từ ghép : bụi bẩn, dọn dẹp
từ láy : sạch sẽ, vui vẻ
phân loại từ ghép từ láy trong các từ : bụi bẩn, sạch sẽ, dọn dẹp , vui vẻ.
Từ ghép : bụi bẩn , dọn dẹp .
Từ láy : sạch sẽ , vui vẻ .
chúc bạn học tốt !!
xác định tác dụng của dấu phẩy trong câu:" Mỗi buổi chiều về, tiếng người đi chợ gọi nhau, những bước chân vui đầy no ấm, đi qua tôi, cho tôi những cảm xúc thật ấm lòng."
Từ ghép : bụi bẩn , dọn dẹp .
Từ láy : sạch sẽ , vui vẻ .
Bài 1: Tìm từ khác loại trong các phần:
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 2:Từ các tiếng nhẹ, tròn, ấm , rắn. Hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành các từ ghép tổng hợp, ghép phân loại, từ láy
C1:
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
câu 2 ko biết :V
a)khanh khách
b)xanh tốt
c)tình bạn
d)nhỏ nhẹ
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
bài 7. phân loại từ láy : ngoan ngoãn, xanh xao , đỏ đỏ , vui vẻ , kháu khỉnh , vàng vàng , lom khom, lăn tăn , xinh xinh.
từ láy âm đầu :
từ láy vần:
từ láy cả âm đầu và vần :
từ láy tiếng
bài 7. phân loại từ láy : ngoan ngoãn, xanh xao , đỏ đỏ , vui vẻ , kháu khỉnh , vàng vàng , lom khom, lăn tăn , xinh xinh.
từ láy âm đầu :
từ láy vần:
từ láy cả âm đầu và vần :
từ láy tiếng :
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.