Dung dịch X chứa 0,01 mol H 2 NCH 2 COOH ; 0,03 mol HCOOC 6 H 5 và Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220
B. 200
C. 120
D. 160
Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+ và x mol OH- (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO42-, 0,03 mol Cl-, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,0
B. 12,0
C. 2,0D. 13,0
D. 13,0
Ta có OH- 0,06 mol và H+ có 0,05 mol
=> Sau khi trộn còn dư 0,01 mol OH- và V = 1 lít
=> pH = 12
=> Đáp án B
Dung dịch X chứa ion H+; 0,03 mol Al3+; 0,01 mol Mg2+ và 0,045 mol SO42- .Thêm 0,045mol NaOH và 0,03 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X rồi khuấy đều.Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Clvà x mol NO3
-
.
Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,01 mol.
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOCH3; 0,02 mol ClH3NCH2COONa và 0,03 mol HCOOC6H4OH (phân tử chứa vòng benzen). Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 280
B. 160
C. 240
D. 120
Dung dịch X chứa 0,07mol Na+, x mol SO42- , 0,01 mol OH-. Dung dịch Y chứa y mol H+, z mol Ba2+, 0,02 mol NO3-. Trộn X với Y, sau khi phản ứng xong được 500ml dung dịch có pH = 2 và thu được m gam kết tủa. Tính m
A. 0,5825g
B. 3,495g
C. 0,345g
D. 6,99g
A
Dung dịch X. Số mol (SO4)2- = 0,03 mol.
Từ pH = 2 ta tính được số mol H+ = 5. 10-3 mol.
Vậy số mol H+ trong dung dịch Y là : 0,01 + 5. 10-3 = 0,015 mol
Số mol của Ba2+ = 2,5.10-3 mol.
Ba2+ + SO42- ® BaSO4
Vậy khối lượng kết tủa: m = 2,5.10-3.233 = 0,5825 gam.
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH, 0,03 mol HCOOC6H5 và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là :
A. 200
B. 220
C. 120
D. 160
Đáp án B
Có nNaOH = nH2NCH2COOH + 2nHCOOC6H5 + 2nClH3N-CH2COOH = 0,01 + 2. 0,03 + 2. 0,02 = 0,11 mol
→ V NaOH = 0,11 : 0,5 = 0,22 lít= 220 ml.
Dung dịch X chứa 0,01 mol H 2 NCH 2 COOH ; 0,03 mol HCOOC 6 H 5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH 3 NCH 2 COOH . Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220.
B. 200.
C. 120.
D. 160.
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH, 0,03 mol HCOOC6H5 và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V mi dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là:
A. 220
B. 200
C. 120
D. 160
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2N-CH2COOCH3; 0,02 mol ClH3N-CH2COONa và 0,03 mol HCOOC6H4OH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 280
B. 160
C. 240
D. 120
Đáp án C
Biết H2N–CH2COOCH3 và ClH3N–CH2COONa tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
Và HCOOC6H4OH tác dụng với NaOH theo tỉ lê 1:3
⇒ ∑nNaOH cần dùng = 0,12 mol ⇔ VNaOH = 0,24 lít = 240 ml