Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm 2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T , các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10 - 1 Wb
B. 10 - 2 Wb
C. 10 - 3 Wb
D. 10 - 5 Wb
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 c m 2 đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây. Biết cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T
A. 10 - 3 W b
B. 0 W b
C. 10 - 5 W b
D. 0 , 1 W b
Một khung dây dẫn tròn diện tích S = 15 cm2 gồm N = 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều có B hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây 1 góc a = 300 như hình vẽ, từ trường có cảm ứng từ B = 0.04T. Tính từ thông qua khung dây đó.{KHÔNG CÓ HÌNH}
Bạn dựa vào đó mà làm tương tự nha bạn
Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây nên
Từ thông qua mặt phẳng khung dây là:
Φ = B.S.cosα = 5.10−210-2.2.10−410-4.cos0o = 10−510-5Wb.
Từ thông ban đầu là:
Φ1=NBScos30=10.0,04.15.10−4.cos30=5,2.10−4
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 c m 2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T , các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10 - 1 Wb
B. 10 - 2 Wb
C. 10 - 3 Wb
D. 10 - 5 Wb.
Đáp án: D
Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây nên
Từ thông qua mặt phẳng khung dây là:
một khung dây hình chữ nhật có diện tích 15 cm², gồm N = 10 vòng dây. đặt trong từ trường có B vuông góc với mặt phẳng khung có B = 0, 04T. a) tính từ thông gửi qua diện tích khung dây b) nếu cảm ứng từ tăng lên 0,2 T thì từ thông lúc này bằng bao nhiêu c) tính độ biến thiên từ thông qua mặt trên d) tính suất điện động và dòng điện trong thời gian 0,3 s biết điện trở không dây là 5 ôm
a) Từ thông ban đầu:
\(\phi_1=NBS.cos\left(0\right)=10.0,04.1,5.10^{-3}.cos\left(0\right)=6.10^{-4}Wb\)
b) Từ thông lúc này bằng:
\(\phi_2=NBS.cos\left(0\right)=10.0,2.1,5.10^{-3}.cos\left(0\right)=3.10^{-3}Wb\)
c) Độ biến nhiên của từ thông:
\(\Delta\phi=\phi_2-\phi_1=3.10^{-3}-6.10^{-4}=2,4.10^{-4}Wb\)
d) Suất điện động:
\(\left|e_C\right|=\left|\dfrac{\Delta\phi}{\Delta t}\right|=\left|\dfrac{2,4.10^{-4}}{0,3}\right|=8.10^{-4}V\)
Cường độ dòng điện:
\(I=\dfrac{\left|e_C\right|}{R}=\dfrac{\left|8.10^{-4}\right|}{5}=1,6.10^{-5}A\)
Một khung dây phẳng có diện tích 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Độ lớn từ thông qua khung là :
A. 4. 10 - 5 Wb
B. 2. 10 - 5 Wb
C. 5. 10 - 5 Wb
D. 3. 10 - 5 Wb
Đáp án D
Mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 → α = 60 0
Độ lớn từ thông qua khung là : Φ = B S . cos α = 5 . 10 - 2 . 12 . 10 - 4 . cos 60 = 3 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng có diện tích 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Tính độ lớn từ thông qua khung.
A. 2. 10 - 5 Wb
B. 3. 10 - 5 Wb
C. 4. 10 - 5 Wb
D. 5. 10 - 5 Wb
Một khung dây phẳng tròn gồm 50 vòng có bán kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 5/π (T). Từ thông gởi qua khung dây khi véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc α = 30 ° bằng
A. 1,25Wb
B. 0,5 Wb
C. 12,5 Wb
D. 50 Wb
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính từ thông ϕ = N B S cos θ
Do véctơ cảm ứng từ B ⇀ hợp với mặt phẳng khung dây một góc α = 30 ° nên θ = 60 °
Áp dụng công thức tính từ thông ta có
Một khung dây phẳng, diện tích 20 ( c m 2 ), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2. 10 - 4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46. 10 - 4 (V).
B. 0,2 (mV)
C. 4. 10 - 4 (V).
D. 4 (mV).
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức e c = N . Δ Φ Δ t và Ф = BS.cosα
Một khung dây có diện tích 5 c m 2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5. 10 - 3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào ?
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2T
D. 2. 10 - 3 T
Chọn A
Từ thông cực đại Φ=NBS, trong đó N là số vòng dây, S là tiết diện của vòng dây.
Cảm ứng từ B= Φ/(NS)= 5. 10 - 3 /(50.5. 10 - 4 )=0.2T