Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a
A. V = πa 3
B. V = 4 πa 3 3
C. V = 2 πa 3 3
D. V = 3 πa 3 2
Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a bằng
A. πa 3
B. 4 πa 3 3
C. πa 3 3 3
D. πa 3 3 2
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a
A. V = πa 3 3 2
B. V = 4 πa 3 3
C. V = πa 3 3 8
D. V = 4 πa 3 3 3
A
Trong đó R là bán kính khối cầu, h là chiều cao hình lập phương, r là bán kính đuờng tròn ngoại tiếp đáy.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
có cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình lập phương là
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
lập phương có cạnh bằng 1 là?
Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu ( S 1 ) và ngoại tiếp khối cầu ( S 2 ) , gọi V 1 và V 2 lần lượt là thể tích của các khối S 1 và ( S 2 ) . Tính tỉ số k = V 1 V 2
Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu S 1 và ngoại tiếp khối cầu S 2 , gọi V 1 và V 2 lần lượt là thể tích của các khối S 1 và S 2 . Tính tỉ số k = V 1 V 2 .
A. k = 1 2 2
B. k = 1 3 3
C. k = 2 2
D. 3 3
Đáp án D
Gọi khối lập phương cần xét ABCD.A'B'C'D' cạnh a.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối cầu là R 2 = A A ' 2 = a 2 ⇒ V 1 = 4 3 R 2 3 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối cầu là
R 1 = A C ' 2 = A B 2 + A D 2 + A A ' 2 2 = a 3 2 ⇒ V 1 = 4 3 πR 3 1
Vậy tỉ số k = V 1 V 2 = R 3 1 R 3 1 = R 1 R 2 3 = 3 3 = 3 3 .
Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).
Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).
A. π a 3 2 6
B. π a 3 6
C. π a 3 8
D. π a 3 6