Tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình: z 2 - z - 1 + 3 i = 0 bằng
A. -1
B. 3
C. 1
D. -3
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – z + 1 = 0 . Tìm phần thực, phần ảo của số phức lần lượt là?
A. 0; 1
B. 1; 0
C. -1; 0
D. 0; -1
Chọn C.
Ta có
Áp dụng công thức Moa-vrơ:
Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.
Cho số phức z và gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 8 i = 0 (có z 1 có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - z 1 + z 2 - z + z ¯ + 2 z 1 + z 2 2 được viết dưới dạng m n + p q (trong đó n , p ∈ N ; m , q là các số nguyên tố). Tổng m + n + p + q bằng
A. 10
B. 13
C. 11
D. 12
Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z 2 - 6 z + 10 = 0 Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w = z z ¯
Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w = z z ¯ .
A. 4 5
B. 2 5
C. 7 5
D. 1 5
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Chọn D.
Do đó phương trình có 2 nghiệm thực và 4 nghiệm phức. Vậy nhận xét 4, 6 đúng.
Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2 + 6 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 1 . Tính S
A. 20
B. 12
C. 14
D. 8
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2 Tính S.
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn |z|=2. Tính S
A. 6
B. 10
C. -3
D. 7