Cho hàm số liên tục trên đoạn [-2;6] và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng
A, B, C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3. Tích phân ∫ - 2 2 ( f ( 2 x + 2 + 1 ) d x bằng
A. 22,5
B. 19,5
C. 37
D. 20,5
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a;b] là?
A. lim x → a + f x = f a và lim x → b − f x = f b
B. lim x → a − f x = f a và lim x → b + f x = f b
C. lim x → a + f x = f a và lim x → b + f x = f b
D. lim x → a − f x = f a và lim x → b − f x = f b
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a;b] và u ( x ) ∈ [ a ; b ] hơn nữa u(x) liên tục trên đoạn [a;b]Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a;b] và u ( x ) ∈ [ α ; β ] ∀ x ∈ [ a ; b ] hơn nữa f(u) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ∫ a b f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ u ( a ) u ( b ) f ( u ) d u
B. ∫ a b f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ a b f ( u ) d u
C. ∫ u ( a ) u ( b ) f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ a b f ( u ) d u
D. ∫ a b f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ a b f ( x ) d x
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t = u(x)
Cách giải:
Đặt
Đổi cận
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - 4 Chọn câu đúng trong các câu sau: Cho hàm sô f(x) = căn bậc hai x^2 - 4
(I) f(x) liên tục tại x = 2.
(II) f(x) gián đoạn tại x = 2
(III) f(x) liên tục trên đoạn [-2; 2].
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
Chọn B.
Ta có: D = (-∞; -2] ∪ [2; +∞).
.và f(2) = 0.
Vậy hàm số liên tục tại x = 2.
Với -2 < x < 2 thì hàm số không xác định.
Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên đoạn - 2 ; 1 thỏa mãn f 0 = 1 và f x 2 . f ' x = 3 x 2 + 4 x + 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f x trên đoạn - 2 ; 1 là:
A. 2 16 3
B. 18 3
C. 16 3
D. 2 18 3
Xét hàm f x = 3 x 2 + 6 x 2 + 6 x + 1 3 trên - 2 ; 1
Ta có
Nhận thấy f ' x > 0 , ∀ x ∈ ℝ
⇒ Hàm số đồng biến trên - 2 ; 1
Suy ra m a x [ - 2 , 1 ] f x = f 1 = 16 3
Chọn C
Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ -2;1] thỏa mãn f 0 = 1 và f x 2 . f ' x = 3 x 2 + 4 x + 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y = f x trên đoạn [ - 2 ; 1 ] là:
A. 2 16 3
B. 18 3
C. 16 3
D. 2 18 3
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-2;1] thỏa mãn f(0)=1 và f x 2 . f ' x = 3 x 2 + 4 x + 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-2;1] là
A. 2 16 3
B. 18 3
C. 16 3
D. 2 18 3
Ta có
Ta có: f ( 0 ) = 1 ⇒ 1 = 3 C
Xét hàm trên [-2;1]
Ta có
Nhận thấy f ' ( x ) > 0 ∀ x ∈ ℝ ⇒ Hàm số đồng biến trên (-2;1)
Suy ra m a x - 2 ; 1 f ( x ) = f ( 1 ) = 16 3
Chọn đáp án C.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ; 1 , f x và f ' x đều nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; 1 và thỏa mãn f 0 = 2 ,
∫ 0 1 f ' x . f x 2 + 1 d x = 2 ∫ 0 1 f ' x . f x d x .
Tính ∫ 0 1 f x 3 d x .
A. 15 4 .
B. 15 2 .
C. 17 2 .
D. 19 2 .
Đáp án D.
Phương pháp:
∫ f " x . f ' x d x = f n + 1 x n + 1 + C , n ≠ − 1
Cách giải:
Ta có:
(do f x và f ' x đều nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; 1 )
Mà
= 1 3 121 2 − 2 = 1 3 . 117 2 = 19 2
Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Biết ∫ 1 5 f x d x = 2 và ∫ 1 3 f x d x = 7 . Tính ∫ 3 5 f x d x ?
A. 9.
B. -9.
C. 5.
D. -5.