Đặt tính rồi tính 64 : 4
Đặt tính rồi tính.
64 – 8 70 – 7 83 – 4 41 – 5
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{64}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,56}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{70}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,63}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{83}\\{\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,79}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{41}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,36}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính: 64 256 – 18 359
Phần tự luận
Đặt tính rồi tính:
64 827 + 21 167
Đặt tính rồi tính:
a, 789 x 234
b, 8194 : 64
Đặt tính rồi tính:
34 - 16 84 – 37
74 - 45 64 - 29
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
84 − 37 64 − 9
74 − 18 44 − 35
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính
315 + 243 64 + 505
668 – 426 978 – 52
Đặt tính rồi tính:
32 - 7 64 – 25
73 - 14 85 - 56
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
40 + 27 64 – 12
24 + 24 48 – 24
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết: