Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
30 tháng 12 2017 lúc 7:25

Đáp án C

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 3 2018 lúc 12:41

Đáp án A

Giao tử Bd là giao tử hoán vị = f/2 = 10%

hồ ngọc hiếu
Xem chi tiết
lion
Xem chi tiết

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

lion
Xem chi tiết

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
23 tháng 3 2019 lúc 17:30

Đáp án D

Cây 80cm = aabbccdd (1 alen trội làm cao thêm 5cm)

  1. Có 10 kiểu gen qui định cây có chiều cao 90 cm. à đúng, cây cao 90cm = 2 alen trội = 10

  2. Kiểu gen của cây có chiều cao 100 cm có thể là một trong 19 trường hợp. à đúng

Cây cao 100cm = 4alen trội = 19

  3. Khi cho cây mang kiểu gen dị hợp về cả 4 gen trên tự thụ phấn, tỉ lệ cây có chiều cao giống thế hệ P ở đời F1 là 70/128 à AaBbCcDd x AaBbCcDd à cây cao 100cm ở đời con = C48/44 = 35/128

  4. Khi cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất, đời con sẽ có chiều cao trung bình là 100 cm. à đúng; AABBCCDD (120cm) x aabbccdd (80cm) à F1: AaBbCcDd (100cm)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
23 tháng 7 2018 lúc 8:17

Đáp án: D

Cây 80cm = aabbccdd (1 alen trội làm cao thêm 5cm)

1. Có 10 kiểu gen qui định cây có chiều cao 90 cm. → đúng, cây cao 90cm = 2 alen trội = 10

2. Kiểu gen của cây có chiều cao 100 cm có thể là một trong 19 trường hợp. → đúng

Cây cao 100cm = 4alen trội = 19

3. Khi cho cây mang kiểu gen dị hợp về cả 4 gen trên tự thụ phấn, tỉ lệ cây có chiều cao giống thế hệ P ở đời  F 1  là Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN → AaBbCcDd x AaBbCcDd → cây cao 100cm ở đời con = C48/44 = 35/128 

4. Khi cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất, đời con sẽ có chiều cao trung bình là 100 cm. → đúng; AABBCCDD (120cm) x aabbccdd (80cm) →  F 1 : AaBbCcDd (100cm)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
22 tháng 11 2018 lúc 9:23

Chọn D

Cây 80cm = aabbccdd (1 alen trội làm cao thêm 5cm)

1. Có 10 kiểu gen qui định cây có chiều cao 90 cm. à đúng, cây cao 90cm = 2 alen trội = 10

2. Kiểu gen của cây có chiều cao 100 cm có thể là một trong 19 trường hợp. à đúng

Cây cao 100cm = 4alen trội = 19

3. Khi cho cây mang kiểu gen dị hợp về cả 4 gen trên tự thụ phấn, tỉ lệ cây có chiều cao giống thế hệ P ở đời F1  70 128 à AaBbCcDd x AaBbCcDd à cây cao 100cm ở đời con = C48/44 = 35/128

4. Khi cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất, đời con sẽ có chiều cao trung bình là 100 cm. à đúng; AABBCCDD (120cm) x aabbccdd (80cm) à F1: AaBbCcDd (100cm)

Liying Zhao
Xem chi tiết
Shauna
1 tháng 10 2021 lúc 8:39

a)F1 thu được 4 loại KH phân li theo tỉ lệ 37,5% cây cao,hạt tròn 37,5% cây cao,hạt dài 12,5% cây thấp,hạt tròn 12,5% cây thấp,hạt dài ~3:3:1:1=(3:1)(1:1)

Xét tính trạng hình dạng cây: 

\(\dfrac{Cay.cao}{cay.thap}=\dfrac{37,5+37,5}{12,5+12,5}=\dfrac{3}{1}\)
=> P(3:1): Aa x Aa

Xét tính trạng hình dạng hạt:

\(\dfrac{Hat.tron}{hat.dai}=\dfrac{37,5+12,5}{37,5+12,5}=\dfrac{1}{1}\)
=> P(1:1): Bb x bb

b) => Tổ hợp giao tử P:\(\left\{{}\begin{matrix}Aa.Aa\\Bb.bb\end{matrix}\right.\)

=> kiểu gen P: AaBb x Aabb

P: AaBb( cao,tròn).  x.  Aabb( cao,dài)

Gp AB,Ab,aB,ab.           Ab,ab

F1: 2AaBb:1AABb:1AAbb:2Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 3A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:3 cao,tròn:3 cao,dài:1 thấp,tròn:1 thấp,dài