Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 50 Ω , L = 7 10 π H , C = 10 - 3 2 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 5
B. 50 Ω
C. 50 3 Ω
D. 50 2 Ω
Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=50 Ω; L = 7 10 π H, C = 10 - 3 2 π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 5 Ω
B. 50 Ω
C. 50 3 Ω
D. 50 2 Ω
Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 50 , L = 7 10 π H, C = 10 - 3 2 π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 2 Ω
B. 50 3
C. 50 Ω
D. 50 5 Ω
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tổng trở Z
Cách giải:
Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 ( Ω ), đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 ( V ), tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là.
A. 36(W)
B. 72(W)
C. 144(W)
D. 288(W)
Đáp án B
+ + Ta có: I = U R = 120 2 .50 = 1 , 2. 2 A.
+ +Công suất tỏa nhiệt của mạch là: P = U I cos φ = 120 2 .1 , 2. 2 . c os60 0 = 72 W
Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 Ω , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60 ° so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:
A. 36 W
B. 72 W
C. 144 W
D. 288 W
Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 Ω , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cuông độ dòng điện trong mạch lệch pha 60° so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:
A. 36W
B. 72W
C. 144W
D. 288W
Đáp án B
Ta có: U R = U . cos 60 ∘ = 60 V ⇒ I = U R R = 60 50 A
Công suất tỏa nhiệt của mạch: P = U I cos φ = 120 . 1 , 2 . cos 60 ∘ = 72 W
Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 ( Ω ), đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 ( V ), tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60 0 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là
A. 36(W)
B. 72(W)
C. 144(W)
D. 288(W)
Đáp án B
+ Ta có: A.
+ Công suất tỏa nhiệt của mạch là:
Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, R = 50 Ω , C = 300 π μ F , L = 2 π H. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 c o s ( 2 π f t + φ ) vào hai đầu mạch, giữ nguyên U0, thay đổi tần số f thì thấy mỗi giá trị của UL chỉ tìm được một giá trị của tần số f tương ứng. Tần số f không thể nhận giá trị
A. 13 Hz.
B. 11 Hz
C. 15 Hz
D. 17 Hz.
Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, R = 50 Ω , C = 300 π μF, L = 2 π H. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 πft + φ vào hai đầu mạch, giữ nguyên U 0 , thay đổi tần số f thì thấy mỗi giá trị của U L chỉ tìm được một giá trị của tần số f tương ứng. Tần số f không thể nhận giá trị
A. 11 Hz
B. 15 Hz
C. 17 Hz
D. 13 Hz
Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh R = 50 Ω , L = 2 π , C = 2 . 10 - 4 π F Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz
D. f = 100 Hz
Đáp án A
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
I = U Z ⇔ 4 = 200 50 2 + 2 π 2 π f - 1 2 . 10 - 4 π 2 π f ⇒ f = 25 H z