Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 ( V ), tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60 độ so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là.
A. 36(W)
B. 72(W)
C. 144(W)
D. 288(W)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2 π f t (V) (trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được). Khi tần số của điện áp bằng 60 Hz thì công suất của đoạn mạch là 156,6 W. Điều chỉnh tần số bằng 30 Hz thì công suất đoạn mạch là 52,2 W. Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 24,37 W
B. 23,47 W
C. 23,74 W
D. 24,73 W
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 2 cos 100 π t V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π 3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V
B. 30 6 V
C. 60 3 V
D. 60 2 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25W , cuộn dây thuần cảm có L= 1 π H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75W.
B. 125W.
C. 150W.
D. 100 W.
Khi xảy ra cộng hưởng điện, công suất tiêu tụ của một đoạn mạch xoay chiều là 300 W. Thay đổi tần số điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch sao cho dòng điện sớm pha 30 ο so với điện áp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là
A. 200 W
B. 225 W
C. 150 3 W
D. 150 W
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đồi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U 0 sinωt ( V ) , với w có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200 π rad / s hoặc ω = ω 2 = 50 π rad / s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số w bằng
A. 100 π (rad/s)
B. 40 π (rad/s)
C. 125 π (rad/s)
D. 250 π (rad/s)
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30độ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60 độ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A. 3 2
B.1/2
C. 1 2
D. 0
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30 ∘ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60 ∘ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A. 3 2
B. 1 2
C. 1 2
D. 0
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt
thì cường đô dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ωt + π 6 , với U0 không đổi. Nếu tăng w lên thì
A. tổng trở của mạch tăng
B. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm
C. điện áp hiệu dụng trên R giảm
D. hệ số công suất của mạch tăng