Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=3,AD=4,AA'=5 là
A. V=30
B. V=60
C. V=10
D. V=20
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’
A. V = 1 6 a b c
B. V = a b c
C. V = 1 3 a b c
D. V = 1 2 a b c
Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh A B = 3 , A D = 4 , A A ' = 5 là:
A. V = 30
B. V = 60
C. V = 10
D. V = 20
Đáp án B.
Phương pháp
Thể tích hình lập phương có các kích thước a, b, c: V = a b c
Cách giải
Ta có:
V A B C D . A ' B ' C ' D ' = A B . A D . A A ' = 3.4.5 = 60.
Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết A B = a ; A D = 2 a ; A C ' = a 14 là
A. V = 6 a 3
B. V = a 3 14 3
C. V = a 3 5
D. V = 2 a 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB=2,AD=3,AA’=4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của hình nón (N).
A. 13/3 π
B. 5 π
C. 8 π
D. 25/6 π
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB= 2, AD= 3, AA’= 4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của hình nón (N).
A. 13 3 π
B. 5 π
C. 8 π
D. 25 6 π
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AC = a 3 , AD' = 2a, AB' = a 5 . Tính thể tích V của hình hộp.
A. V = 2 a 3 15
B. V = a 3 15 3
C. V = a 3 6
D. V = 3 a 3
Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật AB=1m, AA’=3m và BC=2m. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
A. V = 5 m 3
B. V = 6 m 3
C. V = 3 m 3
D. V = 4 m 3
Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có A B = a , A D = 2 a , A C ' = 2 3 a . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. V = 2 6 a 3
B. V = 2 6 3 a 3
C. V = 3 2 a 3
D. V = 6 a 3
Đáp án C
Phương pháp:
Thể tích khối hộp chữ nhật: V = abc
Cách giải:
= 3 a
= 3a
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = 2, AA’ = 3 là
A. 12
B. 2
C. 4
D. 6