Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C 8 H 10 O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
Có 4 ancol thơm, công thức C8H10O thỏa mãn
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án : C
Ancol phải là ancol bậc 1
=> Các đồng phân thỏa mãn:
C6H5 - CH2CH2OH ;
o- CH3 - C6H4-CH2OH ;
m- CH3 - C6H4-CH2OH ;
p- CH3 - C6H4-CH2OH ;
Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
+ Ancol bậc 1 khi tác dụng với CuO sẽ cho ra andehit.
Vậy các chất thỏa mãn là :
Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đung nóng cho ra anđehit.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án C
+ Ancol bậc 1 khi tác dụng với CuO sẽ cho ra anđehit.
Vậy các chất thoản mãn là:
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH
(CH3)3CCH2-OH
CHÚ Ý + Ancol bậc một bị oxi hóa cho anđehit. + Ancol bậc hai bị oxi hóa cho xeton. + Ancol bậc 3 không bị oxi hóa khi cho tác dụng với CuO vì không còn H để tách ra. |
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư nung nóng chỉ thu được anđehit Y2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa ancol. Chất X là
A. metyl propionat
B. etyl propionat
C. metyl acrylat
D. metyl axetat
Chọn đáp án C
Este X có dạng RCOOR'
Muối Y có công thức C3H3O2Na
⇔ CH2=CHCOONa
⇒ R là CH2=CH–
Ancol Y1 bị oxi hóa
⇒ Andehit tráng gương cho 4 Ag
⇒ Ancol đó là CH3OH
⇒ R' là –CH3
⇒ Este có ctct là
CH2=CHCOOCH3 (Metyl acrylat)
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư nung nóng chỉ thu được anđehit Y2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa ancol. Chất X là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
Đáp án C
Este X có dạng RCOOR'
Muối Y có công thức C3H3O2Na ⇔ CH2=CHCOONa
⇒ R là CH2=CH–
Ancol Y1 bị oxi hóa ⇒ Andehit tráng gương cho 4 Ag ⇒ Ancol đó là CH3OH
⇒ R' là –CH3
⇒ Este có ctct là CH2=CHCOOCH3 (Metyl acrylat) ⇒ Chọn C
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H3O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO dư nung nóng chỉ thu được anđehit Y2. Cho Y2 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Cu được tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa ancol. Chất X là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
Chọn đáp án C
Este X có dạng RCOOR'
Muối Y có công thức C3H3O2Na ⇔ CH2=CHCOONa
⇒ R là CH2=CH–
Ancol Y1 bị oxi hóa ⇒ Andehit tráng gương cho 4 Ag ⇒ Ancol đó là CH3OH
⇒ R' là –CH3
⇒ Este có ctct là CH2=CHCOOCH3 (Metyl acrylat) ⇒ Chọn C
Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (MA < MB) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bởi CuO đun nóng thu được 2 anđehit tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2 anđehit này thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được 75,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của ancol B là:
A. C4H10O.
B. C3H8O.
C. C5H12O.
D. C2H6O.
Chọn đáp án A.
Phần 2:
Đốt cháy anđehit cho:
n
C
O
2
=
15
,
68
22
,
4
=
0
,
7
m
o
l
,
n
H
2
O
=
12
,
6
18
=
0
,
7
m
o
l
Þ Anđehit no, đơn chức, mạch hở Þ Ancol no, đơn chức, mạch hở.
Đặt công thức chung cho X là CnH2n+2O
Phần 1: X + Na dư
n
X
=
2
n
H
2
=
2.
2
,
8
22.4
=
0
,
25
m
o
l
n
A
g
=
75
,
6
108
=
0
,
7
m
o
l
⇒
2
<
n
A
g
n
X
=
0
,
7
0
,
25
<
4
Þ A là CH3OH.
n
A
+
n
B
=
0
,
25
4
n
A
+
2
n
B
=
0
,
7
⇒
n
A
=
0
,
1
m
o
l
n
B
=
0
,
15
m
o
l
Þ Số nguyên tử C của B
=
0
,
7
−
1.0
,
1
0
,
15
=
4
Þ CTPT của B là C4H10O.