Viết vào ô trống tên cơ cho phù hợp
Viết chữ a hoặc b vào ô trống dưới mỗi hình cho phù hợp với lời ghi chú:
a) Bắp cơ khi duỗi;
b) Bắp cơ khi co.
Viết chữ a hoặc b, c vào ô trống dưới mỗi hình cho phù hợp với lời ghi chú.
a) Da bao phủ toàn bộ cơ thể;
b) Hệ cơ;
c) Bộ xương.
Viết vào chỗ trống tên xương hoặc tên khớp xương cho phù hợp
Viết tên các thành phần của các bộ phạn của cơ quan tuần hoàn vào (. . .) cho phù hợp với từng hình.
Những phát biểu sau nói về đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử. Với mỗi phát biểu, hãy điền tên hạt phù hợp vào ô trống.
(1): proton
(2): Neutron
(3): neutron
(4): Electron
(5): electron
(6): neutron
(7): neutron
Chọn từ ngữ trong khung để điền vào ô trống cho phù hợp.
Dựa vào hình ảnh « tế bào lông hút » dưới đây, em hãy viết chú thích phù hợp vào các ô trống tương ứng với các số thứ tự 1,2,3,4.
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
5. Không bào
Dựa vào hình ảnh « các miền của rễ » dưới đây, em hãy viết chú thích phù hợp vào các ô trống tương ứng với các số thứ tự 1,2,3,4
1-miền trưởng thành
2- miền hút
3- miền sinh trưởng
4- miền chóp rễ
- Hãy dựa vào kiến thức đã học, liên hệ đến thực tiễn thiên nhiên, điền tên 1 số loài chân khớp và đánh dấu (√) vào ô trống của bảng 3 cho phù hợp.
- Thảo luận, trao đổi về vai trò của chúng đối với tự nhiên và đời sống con người.
Bảng 3. Vai trò của ngành Chân khớp
STT | Tên đại diện có ở địa phương | Có lợi | Có hại | |
---|---|---|---|---|
1 | Lớp giáp xác | Tôm sông | √ | |
Cua đồng | √ | |||
Mọt | √ | |||
2 | Lớp hình nhện | Nhện | √ | |
Ve bò | √ | |||
Cái ghẻ | √ | |||
3 | Lớp sâu bọ | Châu chấu | √ | √ |
Chuồn chuồn | √ | |||
Ve sầu | √ | √ |
- Có lợi:
+ Làm thực phẩm: tôm, cua
+ Thụ phấn cho cây trồng: ong, bướm
+ xuất khẩu: tôm sú,….
- Có hại:
+ Truyền bệnh: ruồi, muỗi
+ Có hại cho giao thông đường thủy: con sun
→ Số lượng loài lớn, mỗi lần sinh sản nhiều, sinh sản nhanh → có vai trò quan trọng.