Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới
Em đảo lộn thứ tự các từ nhưng đảm bảo câu vẫn có nghĩa mà không bị lủng củng.
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới, rồi viết vào chỗ trống:
M: Con yêu mẹ ⇒ Mẹ yêu con
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
..........................................................
b) Thu là bạn thân nhất của em.
..........................................................
Gợi ý: Em hãy đảo lại trật tự các từ trong mỗi câu, lưu ý: không thêm hoặc bớt từ.
Trả lời:
a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
b) Thu là bạn thân nhất của em.
- Em là bạn thân nhất của Thu.
- Bạn thân nhất của Thu là em.
- Bạn thân nhất của em là Thu.
Cho đoạn trích và trả lời câu hỏi:
Hắn móc đủ mọi túi, để tìm một cái gì, hắn giơ ra: Đó là một con dao nhỏ, nhưng rất sắc. Hắn nghiến răng nói tiếp:
- Vâng, bẩm cụ không được thì con phải đâm chết dăm ba thằng, rồi cụ bắt con giải huyện.
(Nam Cao - Chí Phèo)
a) Có thể sắp xếp phần in đậm theo trật tự “rất sắc, nhưng nhỏ” mà câu vẫn phù hợp với mạch ý trong đoạn văn được không?
b) Việc sắp xếp theo trật tự “nhỏ, nhưng rất sắc” có tác dụng như thế nào đối với sự thể hiện ý nghiaz của câu và sự liên kết ý trong đoạn văn?
c) So sánh với trật tự của các từ ngữ đó trong trường hợp dau:
Hắn có một con dao rất sắc nhưng nhỏ. Dao ấy thì chặt làm sao được cành cây to này?
Trong mỗi trường hợp trên đây, trật tự sắp xếp các bộ phận câu có mục đích gì? (xét trong quan hệ về ý nghĩa với các câu đi trước, đi sau)
a, Nếu thay đổi thành phần in đậm thành “đó là một con dao rất sắc nhưng nhỏ” về mặt ngữ pháp không sai
+ Nhưng khi đặt vào đoạn văn không phù hợp với mục đích của hành động: đe dọa, uy hiếp Bá Kiến của nhân vật Chí Phèo
b, Khi đổi vị trí từ nhỏ của cụm từ rất sắc thì ý mà tác giả muốn biểu đạt không được nhấn mạnh mà bị cắt giảm, dụng ý tác giả không được thực hiện
c, Cách sắp xếp lại vấn đề không hợp lý với những tình huống khác, ngữ cảnh khác thì sắp xếp lại phù hợp hơn
Dưới đây là 4 câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy. Em hãy sắp xếp lại các câu ấy cho đúng thứ tự:
Dựa vào các sự việc xảy ra trong mỗi câu, em hãy sắp xếp lại thứ tự cho đúng.
Thứ tự đúng : b, d, a, c b. Một hôm, Kiến khát quá, bèn bò xuống suối uống nước. d. Chẳng may trượt ngã, Kiến bị dòng nước cuốn đi. a. Chim Gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thả xuống dòng suối để cứu. c. Kiến bám vào cành cây, thoát chết.
Câu 1: Vì sao nam châm hút được sắt nhưng khi rắc mạt sắt lên thì mạt sắt sắp xếp thành hình ảnh từ phổ?Câu 2: Có cách nào để khử từ của cái nam châm điện đã bị nhiễm từ mà sau khi mình ngắt dòng điện rồi mà nó vẫn bị nhiễm từ không?
Câu hỏi 25Đoạn văn miêu tả hoa bằng lăng đang bị đảo lộn trật tự các ý. Em hãy sắp xếp lại bằng cách đánh số thứ tự đúng vào ô trống trước các câu văn miêu tả.
Khi các bông hoa bung nở cũng là lúc toàn bộ cây được bao phủ trong sắc tím rực rỡ, nổi bật dưới bầu trời xanh thẳm của mùa hạ.
Mùa hè, những bông hoa bằng lăng thi nhau nở rộ, khoe sắc tím dịu dàng, đẹp mắt, thu hút hàng đàn ong bướm tới chơi.
Những cánh hoa ấy ôm ấp, bao bọc lấy nhuỵ hoa vàng dịu, tươi tắn.
Cánh hoa mỏng manh, mềm mại như lụa.
Các câu dưới đây tả con chim gáy. Hãy sắp xếp thứ tự của chúng để tạo thành một đoạn văn :
Em đọc kĩ các câu văn miêu tả chim gáy và sắp xếp theo thứ tự:
giới thiệu về chú chim - đặc điểm nổi bật - hoạt động - âm thanh gắn với làng quê.
Thứ tự đúng : b – a – d - c
b) Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt.
a) Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp.
d) Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc đa.
c) Thỉnh thoảng, chú cất tiếng gáy “cúc cù … cu”, làm cho cánh đồng quê yên ả.
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.
1. color / like / you / do / What /?
.............................................
2. favorite / My / is / color / brown /.
.............................................
3. and / I / ice-cream / want / cake / .
.............................................
4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .
...................................................................................................................
5. evening / the / I / TV / watched / in / .
...................................................................................................................
6. was / the / Tuan / at / zoo / .
............................................
7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .
.....................................................................................................................
8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .
.....................................................................................................................
9. like / mother / What / your / does / look / ?
.....................................................................................................................
10. me / sister / is / older / my / than / ?
.....................................................................................................................
11. What / grandparents / do / like / his / look / ?
......................................................................................................................
12. is / father / srong / my / and / big / .
......................................................................................................................
13. slim / mother / my / is / tall / and / .
.......................................................................................................................
14. grandparents / old / but / my / strong / are / .
........................................................................................................................
15. father / him / is / than / taller / Nam's / .
........................................................................................................................
16. Hoa's / does / What / do / husband / ?
.........................................................................................................................
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.
1. color / like / you / do / What /?
.....................What color do you want?........................
2. favorite / My / is / color / brown /.
........................My favorite color is brown.....................
3. and / I / ice-cream / want / cake / .
......................I want cake and ice-cream.......................
4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .
..........................They were on the beach yesterday afternoon...................................
5. evening / the / I / TV / watched / in / .
............................I watched TV in the evening..............................
6. was / the / Tuan / at / zoo / .
........................Tuan was at the zoo....................
7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .
.............................We painted a nice mask this afternoon..................................
8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .
............................Mai and her brother watched TV this morning...................................
9. like / mother / What / your / does / look / ?
.....................What does your mother look like?..............................
10. me / sister / is / older / my / than / ?
...........................Is my sister older than me?....................................
11. What / grandparents / do / like / his / look / ?
............................What do his grandparents look like?.......................................
12. is / father / srong / my / and / big / .
............................My father is big and strong.....................................
13. slim / mother / my / is / tall / and / .
...............................My mother is tall and slim..............................................
14. grandparents / old / but / my / strong / are / .
.......................My grandparents are old but they are strong............................................
15. father / him / is / than / taller / Nam's / .
........................Nam's father is taller than him........................................
16. Hoa's / does / What / do / husband / ?
...................What does Hoa's husband do?.....................................
1.can/turn on/the/please/light/you/?
......................................................
2you/ wourld/ have/ a picnic/ to/ like/ next sunday/?
............................................................................
ét o ét cíu
1. Can you turn on the light please?
2. Would you like to have a picnic next Sunday?
Tìm hiểu các ví dụ sau và thực hiện yêu cầu nêu ở dưới:
a) Cùng trình bày một nội dung cơ bản giống nhau nhưng cách dùng từ ngữ trong hai ví dụ trên khác nhau như thế nào? Hãy chỉ rõ ưu điểm hoặc nhược điểm trong cách dùng từ ngữ của mỗi ví dụ?
b) Chỉ rõ những từ ngữ dùng không phù hợp với đối tượng nghị luận trong các ví dụ trên. Theo anh/chị, có thể sửa lại những từ ngữ này như thế nào để việc diễn đạt đảm bảo yêu cầu của văn nghị luận mà vẫn giữ nguyên ý chính của câu văn, đoạn văn?
c) Hãy viết một đoạn văn có nội dung cơ bản tương tự như các ví dụ trên nhưng dùng một số từ ngữ khác để thay đổi cách diễn đạt?
Hai đoạn văn giống nhau nhưng có cách dùng từ khác nhau:
Chúng ta hẳn ai cũng nghe nói về | Chúng ta không thể nhắc tới |
… trong lúc nhàn rỗi rãi… | Trong những thời khắc hiếm hoi được thanh nhàn bất đắc dĩ |
Bác vốn chẳng thích làm thơ… | Thơ không phải mục đích cao nhất |
-… vẻ đẹp lung linh | Nhưng vần thơ vang lên ... nhà tù |
Vẻ đẹp ấy thể hiện rõ trong từng bài thơ | … là những thi phẩm tiêu biểu cho tinh thần đó |
- Đoạn 1 có nhiều lỗi như cách dùng từ chưa hợp lí, sử dụng lối văn phong ngôn ngữ sinh hoạt: hẳn ai cũng nghe nói, trong lúc nhàn rỗi
- Đoạn 2: nhiều ưu điểm, từ ngữ phù hợp với văn nghị luận hơn
- Sửa lỗi dùng từ:
+ Nhàn rỗi → thư thái
+ Chẳng thích làm thơ → bác chưa bao giờ cho mình là một nhà thơ
+ Vẻ đẹp lung linh → vẻ đẹp cao quý
+ Vượt thoát qua chấn song, qua xiềng xích, qua dây trói của nhà tù → ở ngoài lao