Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 100kg = …. tạ
200 kg = …. tạ
500 kg = …. tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = …………. yến 3 tạ = …………. yến
10 yến = …………. tạ 8 tạ = …………. yến
1 tạ = ………….kg 5 tạ = ………….kg
100kg = …………. tạ 5 tạ 8 kg = ………….kg
b) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến
10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến
1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg
100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg
Trả lời:
1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 100 kg
100 kg = 1 tạ
3 tạ = 30 yến
8 tạ = 80 yến
5 tạ = 500 kg
5 tạ 8 kg = 508 kg
Chúc bn học tốt.
K mik nha.
4. điền số thích hợp vào chỗ chấm :
A, 100kg=….. tạ
500 kg =…… tạ
B, 100dm2 =……m2
2500cm2=…..dm2
5. đánh giá chéo ( x ) vào ô trống đặt cạnh tính thuận tiện nhất :
a, 72 x 72 + 72 x 38 – 72 x 10
= 5184 + 2736 – 720
= 7920 – 720
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg; 800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg; tạ = ... kg.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg; 800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg; tạ = 40 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tạ = .....yến
4 tạ = .....yến
10 yến = ....tạ
2 tạ = .....kg
1 tạ = ...kg
9 tạ =.....kg
100 kg = ....tạ
4 tạ 60 kg = ....kg
… = 10 yến
… = 40 yến
… = 1 tạ
… = 200 kg
… = 100 kg
… = 900 kg
…= 1 tạ
… = 460 kg
10 yến
40 yến
1 tạ
200 kg
100 kg
1 tạ
460 kg
Bài làm :
1 tạ = 10 yến
4 tạ = 40 yến
10 yến = 1 tạ
2 tạ = 200 kg
1 tạ = 100 kg
9 tạ = 900 kg
100 kg = 1 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..........kg 7100kg = .......... tạ
5 tạ 19kg = ..........kg 9 tấn 52kg = .......... kg.
Hướng dẫn giải:
6 yến = 60 kg 7100kg = 71 tạ
5 tạ 19kg = 519 kg 9 tấn 52kg = 9012 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ... kg
1 tạ 5kg = ... kg
b) 8 tạ = ... kg
1 tấn 65kg = ... kg
a) 4 yến = 4 x10 kg = 40 kg
1 tạ 5kg = 100 kg + 5 kg = 105 kg
b) 8 tạ = 8 x 100 kg = 800 kg
1 tấn 65kg = 1000 kg + 65 kg = 1065 kg
, 100kg=….. tạ
500 kg =…… tạ
B, 100dm2 =……m2
2500cm2=…..dm2
100 yến=…tấn
50 tạ =…tấn
3500dm2=…m2
40000cm2=…m2
300kg = … tấn
7 tấn = … kg
3m2 = … cm2
5m2 = … cm2
100kg=1tạ
500 kg =5 tạ
B, 100dm2 =1m2
2500cm2=25dm2
100 yến=1tấn
50 tạ =5 tấn
3500dm2=35m2
40000cm2=4m2
300kg = 0,3 tấn
7 tấn = 7000 kg
3m2 = 30000 cm2
5m2 = 50000 cm2
100kg=1tạ
500 kg =5 tạ
B, 100dm2 =1m2
2500cm2=25dm2
100 yến=1tấn
50 tạ =5tấn
3500dm2=35m2
40000cm2=4m2
300kg = 3tấn
7 tấn = 7000kg
3m2 = 30000cm2
5m2 = 50000cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
35 tấn = ... kg
18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg