Đánh dấu x vào (. . .) trước những câu trả lời đúng
Bài 5: Đánh dấu (√ ) trước những câu trả lời đúng. Đánh dấu (X) trước những câu có lỗi sai và sửa lại cho đúng.
_____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________
| 1. The special effects of this film are fascinated. 2. I embarrassed today morning because I wore my sweater inside out. 3. Everyone in my class found the lesson very bored. 4. The locals were extremely welcoming. 5. My brother is not a bored person. 6. Many critics found this film was deeply moving. 7. I am confusing by these twins. 8. No one was surprised at the news. |
1. fascinated => fascinating
2. I was embarrassed .....
3. bored => boring
4. welcoming => welcomed
5. bored => boring
6. was => bỏ
7. confusing => confused
8. Đ
Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng.
* Người dân ở địa phương bạn thường làm những nghề gì?
Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
* Những phương tiện giao thông nào chạy trên đường bộ?
Đánh dấu x vào (. . .) trước những câu trả lời đúng
* Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc
( X ) Đài phát thanh
(. . .) Nhà máy
(. . .) Trường học
( X ) Bưu điện
(. . .) Viện bảo tàng
( X ) Đài truyền hình
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
a) Núi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
( X ) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
b) Đồi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
( X ) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
c) Cao nguyên có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
( X ) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
d) Đồng bằng có đặc điểm gì?
( X ) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
a) Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi?
(. . .) Do bị nhiễm lạnh
( X ) Do một loại vi khuẩn gây ra
(. . .) Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …. )
(. . .) Do nhiễm trùng đường hô hấp.
b) Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
( X ) Đường hô hấp
(. . .) Đường tiêu hóa
(. . .) Đường máu
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
a) Theo bạn, tim có chức năng gì?
(. . .) Bơm không khí trong cơ thể.
( X ) Bơm máu đi khắp cơ thể.
(. . .) Chỉ bơm máu đến các bắp cơ.
b) Theo bạn, các mạch máu trong cơ thể có chức năng gì?
(. . .) Chứa các thức ăn ăn vào
( X ) Vận chuyển máu từ tim đi khắp cơ thể và từ các bộ phận của cơ thể về tim
(. . .) Chứa không khí hít vào.
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
a) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào biết bơi?
(. . .) Vẹt
( X ) Ngỗng
(. . .) Công
(. . .) Đà điểu
b) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào có thể bắt chước tiếng người?
( X ) Vẹt
(. . .) Ngỗng
(. . .) Công
(. . .) Đà điểu
c) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào chạy nhanh?
(. . .) Vẹt
(. . .) Ngỗng
(. . .) Công
( X ) Đà điểu
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
* Chức năng nào không phải của não?
( X ) Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể
( X ) Phối hợp sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể một cách nhịp nhàng
(. . .) Giúp ta suy nghĩ và cảm xúc làm nên cá tính của hcungs ta
(. . .) Giúp chúng ta học và ghi nhớ
( X ) Dẫn truyền các kích thích từ môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể đến trung ương (tủy sống và não)