Tìm thêm các từ khác viết vào bảng ở bài tập 1.
Hãy điền các từ địa phương tìm được ở các bài tập 1, 2, 3 và các từ toàn dân tương ứng vào bảng tổng hợp theo mẫu sau đây.
Từ địa phương | Từ toàn dân tương ứng |
Kêu | Gọi |
Nói trổng | Nói trống không |
Ba | Bố |
Chi | Cái gì |
Bữa sau | Hôm sau |
Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên.
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
cô giáo, thầy giáo, bố mẹ, ông bà, em trai, cô, bác, … | ghế, phấn, bảng, bút, thước, giày dép,… | voi, hổ, gà, giun, cá, khỉ, trâu, bò, cò, ngựa,… | phượng vĩ, bằng lăng, bàng, cúc,… |
Viết vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
Gợi ý: Từ những bài tập đọc đã học ở tuần 7, 8, em tìm tên riêng của các nhân vật và sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái.
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
- Bàn tay dịu dàng | 1 - An |
- Người thầy cũ | 2 - Dũng, Khánh |
- Người mẹ hiền | 3 - Minh, Nam |
Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào? Viết lời giải thích của em.
Danh từ | Khác nhau về nghĩa | Khác nhau về cách viết |
a) sông | - là tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn | - không viết hoa |
b) Cửu Long | - là tên riêng của một dòng sông | - viết hoa |
c) vua | - tên chung dùng để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến | - không viết hoa |
d) Lê Lợi | - tên riêng của một vị vua cụ thể | - viết hoa |
bài 1 : từ các chữ số 0 , 1, 2,3 hãy viết tập hợp A chứa tất cả các số có 3 chữ số khác nhau trong các chữ số trên .
bài 2 : tìm số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 35 vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số ban đầu 1124 đơn vị ?
bài 3 : cho tập hợp A : { x thuộc N , x chia hết cho 3 , 10 < x < 25 }
a, viết tập hợp a
b, viết tập hợp b chứa các số lớn hơn các số của tập hợp A 6 đơn vị
c, viết tập hợp C chứa các phần tử thuộc B mà không thuộc A ?
Bài 1 : Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu .
Bài 2 : Tìm tất cả các số tự nhiên khác 0 , sao cho khi viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó được gấp lên 9 lần .
Bài 3 : Người ta viết liên nhau các số tự nhiên 123456...
a) Hỏi các chữ số hàng đơn vị của các số 72 , 355 , 1271 đứng ở hàng thứ bao nhiêu .
b) Chữ số viết ở hàng thứ 427 là chữ số nào ?
Bài 4 : Tích của hai số là 276 . Nếu thêm 19 đơn vị vào một số thì tích của hai số là 713 .Tìm hai số đó
B1. 1000+100a+10b+c= 900a+90b+9c, a+b+c=8,
1000=800a+80b+8c, a=1, 200=80b+8c, b+c=7, b=2,c=5
B2.
100a+b=90a+9b
=>10a-8b=-10, a+b=9
=>18a=72
a=4
Số cần tìm là 45
Khảo sát với trường hợp số có 3 chữ số trở lên
... + 1000a + 100b + c = ... + 900a+ 90b+ 9c, a+b+c=9
=> ...100a+10b-8c=0, ...a+b+c=9
=> ...100a+18b=72, nếu a>0 thì ptrình vô nghiệm. a=0, b=4, c=5 là nghiệm duy nhất
B3.
a. Vị trí số đvị lần lượt là:
9+(72-10+1)x2
9+(99-10+1)x2+(355-100+1)x3
9+(99-10+1)x2+(999-100+1)x3+(1271-1000+1)x4
b. 427>=9+(99-10+1)x2+(a-100+1)x3+(b-1000+1)x4...
Nếu b>=1000 thì 427>=9+180+2700+4b-3996...
Suy ra 383.5 >= b, pt vo nghiem.
Xet a>=100
427>=9+180+3a-297,
a<=178.333
Ta thay a<=178.333(chia 3 dư 1) trong khi 9+180+(số hàng đv của những số tiếp theo) chia hết cho 3 nên số ta tìm là số "1" trong con số 179
B4.
a x b = 276, (a+19) x b = 713
=>ab+19b=713
=> b=(713-276)/19=23, a=12
Bài 1
Bài giải
Nếu viết chữ số 1 vào bên trái của 1 số có 3 chữ số thì được một số mới hơn số cũ 1000 đơn vị
Hiệu số phần bằng nhau là :
9 - 1 = 8 ( phần )
Số mới là :
1000 / 8 * 9 = 1125
Số cần tìm là :
1000 / 8 * 1 = 125
Đáp số : Số mới là : 1125
Số cũ là : 125
Bài 2 , Bài 3 , Bài 4 mình không biết
Viết vào bảng những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh |
Đỏ |
|
|
|
Cao |
|
|
|
Vui |
|
|
|
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
Đọc lại bài Cái cối tân (sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 143 - 144). Tìm các đoạn văn trong bài văn, viết vào bảng ở dưới. Cho biết nội dung chính của mỗi đoạn văn em vừa tìm được.
Bài văn có ... đoạn :
Phần | Đoạn | Nội dung chính |
Mở bài | ||
Thân bài | ||
Kết bài |
Bài văn có 4 đoạn :
Phần | Đoạn | Nội dung chính |
Mở bài | 1 | Giới thiệu cái cối. |
Thân bài | 2 3 |
Tả hình dáng của cái cối. Tả hoạt động của cái cối. |
Kết bài | 4 | Nêu cảm nghĩ về cái cối. |
Dựa vào hành động nói đã được xác định ở bài tập 1, viết lại các câu (b), (d) dưới một hình thức khác.
b, Cháu đâu dám bỏ bễ tiền sưu của nhà nước!
d, Không có tiền nộp sưu cho ông bây giờ, thì ông dỡ cả nhà mày đi nhé?