Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đó là ki-lô-gam:
4kg50g=
35kg70g=
8kg3g=
b) có đơn vị đo là tạ:
7 tạ 50kg=
5 tạ 50kg=
63kg=
help me
\(=4,05kg\)
\(=35,07kg\)
\(=8,003kg\)
\(=7,5\)tạ
\(=5,5\)tạ
\(=0,63\)tạ
4kg50g=4050g
35kg70g=35070
k cho mình đi mất công làm!!!!!!😡😡😡😡😡😡😡😡
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg50g: 45kg23g 10kg3g 500g
b) Có đơn vị đo là tạ: 2 tạ 50kg 3 tajkg 34kg 450kg
viết các số đo sau ưới dạng phân số thập phân
a có đơn vị đo là kg : 4kg 50g= kg 35kg70g= kg 8kg3g= kg 500g= kg
b có đơn vị đo là tạ : 7tạ50kg= tạ 5tạ5kg= tạ 63kg= tạ 830kg= tạ
Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a) Có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn, 0,2 kg
b) Có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ, 2 tạ 7 kg
a) 0,05 tấn = 0,5 tạ
0,2 kg = 0,002 tạ
b) 0,035 tạ = 0,0035 tấn
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn
2 Viết các số đo dưới dạng có số đo có đơn vị là cm
12,5 dm =
31,06 m =
0,348 m =
0,782 dm =
3 Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là kg .
7,35 yến =
42,39 tạ =
5,0123 tấn =
0,061 tạ =
12,5dm = 125cm
31,06m = 3106cm
0,348m = 34,8cm
0,782dm = 7,82cm
3)
7,35 yến = 73,5kg
42,39 tạ = 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg
0,061 tạ = 0,61kg
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
a) 12,24 tấn=122,4 tạ
b) 12.34 yến=1,234 tạ
3,456 yến=0,3456 tạ
c) 123,45 kg=1,2345 tạ
2345,6 kg= 23,456 tạ
d) 0,345 tấn= 3,45 tạ
2,456 yến= 0,2456
Viết các số sau dưới dạng số thập phân
A) có đơn vị đo là kg :
4kg 50 g =
35kg 70 g=
8 kg 3 g =
500 g =
B) có đơn vị đo là tạ:
7 tạ 50 kg=
5 tạ 5kg =
63 kg =
830 kg =
A )
4 kg 50 g = 4,050 kg
35 kg 70 g = 35,070 kg
8 kg 3 g = 8 , 003 kg
500 g = 0,5 kg
B )
7 tạ 50 kg = 7 , 50 tạ
5 tạ 5 kg = 5 , 05 tạ
63 kg = 0,63 tạ
830 kg = 6,3 tạ
\(4kg50g=40,5kg\)
\(35kg70g=350,7kg\)
\(8kg3g=8,003kg\)
\(500g=0,5kg\)
___________________________________________________________________________________________________________
\(7ta50kg=70,5ta\)
\(5ta5kg=5,05ta\)
\(63kg=0,63ta\)
\(830kg=8,3ta\)
A
4 kg 50g = 4,05 kg
35 kg 70g = 35,07 kg
8kg 3g = 8,003kg
500g = 0,5 kg
B
7 tạ 50 kg = 7,5 tạ
5 tạ 5 kg = 5,05 tạ
63 kg = 0,63 tạ
830 kg = 8,3 tạ