Viết số thích hợp vào ô trống:
13kg – 7kg = ☐ kg
Viết số thích hợp vào ô trống
7ℓ + 6ℓ = ☐ ℓ
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
18 yến 7kg = c yến
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 yến = 10kg hay 1kg = 1 10 yến
Nên 18 yến 7kg = 18 7 10 yến
Vậy 18 yến 7kg = 18,7 yến
Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,7.
Điền vào ☐ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết ☐ Viết xong thư, chị hỏi :
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không ☐
Cậu bé đáp :
- Dạ có ☐ Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả".
Gợi ý: Em đọc kĩ các câu trước ô trống để xác định đó là câu kể hay câu hỏi để điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Trả lời:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp một, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi :
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không ?
Cậu bé đáp :
- Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả”.
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
C1: A=\(\left\{8;9;...;14\right\}\)
C2: A=\(\left\{x\in N\left|\right|7< x< 15\right\}\)
\(9\in A\\ 14\in A\\ 7\notin A\\ 12\in A\)
Viết số thích hợp vào ô trống
6 tạ 30 kg=……….kg
Điền vào ☐ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Bé nói với mẹ :
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà ☐
Mẹ ngạc nhiên :
- Nhưng con đã biết viết đâu ☐
Bé đáp :
- Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cùng chưa biết đọc ☐
Gợi ý: Con đọc kĩ các câu đứng trước ô trống xem đó là câu kể hay câu hỏi, sau đó điền dấu thích hợp.
Bé nói với mẹ :
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà.
Mẹ ngạc nhiên :
- Nhưng con đã biết viết đâu ?
Bé đáp:
- Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc.
Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. Có phải là câu Yêu cầu, đề nghị không nhỉ?
Viết tỉ số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a | b | Tỉ số của a và b | Tỉ số của b và a |
3l | 4l | 3/4 | 4/3 |
3kg | 7kg | ||
9 | 10 |
Hướng dẫn giải:
a | b | Tỉ số của a và b | Tỉ số của b và a |
3l | 4l | 3/4 | 4/3 |
3kg | 7kg | 3/7 | 7/3 |
9 | 10 | 9/10 | 10/9 |
Viết số thích hợp vào ô trống
2 m 2 5 d m 2 = … … . d m 2
6 tạ 30 kg=……….kg
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 21kg 127g= kg 13kg 65g= kg
3175g= kg 628g= kg
6kg 8g= kg 75g= kg
b, 4 tấn 3 tạ= tấn 3 tấn 26 yến= tấn
1 tấn 250kg= tấn 2 tấn 75kg= tấn
2 tạ 15kg= tạ 76kg= tấn
a: 21kg127g=21,127kg
13kg65g=13,065kg
3175g=3,175kg
628g=0,628kg
6kg8g=6,008kg
75g=0,075kg
b: 4 tấn 3 tạ=4,3 tấn
3 tấn 26 yến=3,26 tấn
1 tấn 250kg=1,25 tấn
2 tấn 75kg=2,075 tấn
a: 21kg127g=21,127kg
13kg65g=13,065kg
3175g=3,175kg
628g=0,628kg
6kg8g=6,008kg
75g=0,075kg
b: 4 tấn 3 tạ=4,3 tấn
3 tấn 26 yến=3,26 tấn
1 tấn 250kg=1,25 tấn
2 tấn 75kg=2,075 tấn