Tính căn bậc hai số học của: 0,16
Chứng tỏ rằng:
a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64
b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121
c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
a) Vì 0,8 > 0 và \(0,{8^2} = 0,64\) nên số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64
b) Vì tuy \({( - 11)^2} = 121\) nhưng -11 < 0 nên số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121
c) Vì \(1,{4^2} = 1,96\) và 1,4 > 0 nên số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96
Nhưng vì -1,4 < 0 nên –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82} \)
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\); căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)
a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)
Tính căn bậc hai số học của: 0,09
0 , 09 = 0 , 3 v ì 0 , 3 ≥ 0 v à 0 , 3 2 = 0 , 09
Tính căn bậc hai số học của: 0,01
0 , 01 = 0 , 1 v ì 0 , 1 ≥ 0 v à 0 , 1 2 = 0 , 01
Tính căn bậc hai số học của: 0,25
0 , 25 = 0 , 5 v ì 0 , 5 ≥ 0 v à 0 , 5 2 = 0 , 25
Tính căn bậc hai số học của: 0,64
0 , 64 = 0 , 8 v ì 0 , 8 ≥ 0 v à 0 , 8 2 = 0 , 64
Tính căn bậc hai số học của: 0,04
0 , 04 = 0 , 2 v ì 0 , 2 ≥ 0 v à 0 , 2 2 = 0 , 04
Tính căn bậc hai số học của: 0,49
0 , 49 = 0 , 7 v ì 0 , 7 ≥ 0 v à 0 , 7 2 = 0 , 49
Tính căn bậc hai số học của: 0,81
0 , 81 = 0 , 9 v ì 0 , 9 ≥ 0 v à 0 , 9 2 = 0 , 81