Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức liên hệ giữa áp suất p và vận tốc v tại các điểm khác nhau trên một ống dòng: p + 1 2 p v 2 = c o n s t . Đại lượng rv2 có thứ nguyên của:
A. Áp suất
B. Thể tích
C. Vận tốc
D. Khối lượng riêng.
Câu 14. Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là đúng?
A. a = t 0 v v t
B. a = t 0 0 v v t t
C. vt = v0 + a(t – t0)
D. vt = v0 + at
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là
A. 1mm/s2
B. 1cm/s2
C. 0,1m/s2
D. 1m/s2
Câu 16. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. x0 = 0
B. a = 2m/s2
C. v0 = 6m/s
D. x > 0
Câu 17. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Tính gia tốc của xe
A. 200 m/s2
B. 2 m/s2
C. 0,5 m/s2
D. 0,056 m/s2
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s , gia tốc 2m/s2 .Tại B cách A 125m vận tốc của xe là :
A. 10m/s ;
B . 20m/s
; C . 30m/s ;
D. 40m/s ;
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc ,sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h .Gia tốc của ôtô là
A. 1,2 m/s2
B. 1,4 m/s2
C. 1,6 m/s2
D. Một giá trị khác
Câu 20. Một vật chuyển động trên một đường thẳng có phương trình: x = 20 + 10t – 2t2 (m,s) ( t 0). Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. tọa độ ban đầu của vật là x0 = 20m
B. vận tốc ban đầu của vật là v0 = 10m/s
C. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s2
D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2
Hai ô tô chạy trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau sau khi gặp nhau ở ngã tư xe 1 chạy sang hướng đông, xe 2 chạy sang hướng bắc với cùng vận tốc 40km/h. Áp dụng công thức cộng vận tốc , hãy trả lời các câu hỏi sau đây từ 16 đến 18
Sau 1 giờ kể từ lúc gặp nhau tại ngã tư , khoảng cách giữa 2 xe có giá trị nào?
A. 56 km
B. 80 km
C. 120 km
D. 90 km
Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức
A. vMax = ωxMax
B. ω = xMax/ vMax
C. aMax = ω2xMax
D. aMax = ωvMax
Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v/T = vf
B. λT = vf
C. λ = vT = v/f
D. v = λT = λ/f
Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v/T = vf.
B. λT = vf.
C. λ = vT = v/f.
D. v = λT = λ/f.
Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v f
B. λ T = v f
C. v = λ T = λ f
D. λ = v T = v f
Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng
A. λ = v f
B λ T = v f
C. v = λ T = λ f
D. λ = v T = v f
Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v f
B. λ T = v f
C. v = λ T = λ f
D. λ = v T = v f
Chọn câu trả lời đúng. Ống ven- tu- ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn nằm ngang hoạt động với nguyên tắc dựa trên:
A. Định luậB. Định luật Bécnulit Pa-xcan
B. Định luật Bécnuli
C. Định luật Bôilơ – Maríôt
D. Định luật Bécnuli và Định luật Pa-xcan
Đáp án: B
Ống ven- tu- ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn nằm ngang hoạt động với nguyên tắc dựa trên định luật Bécnuli