Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng
A. -1.
B. 1.
C. -1/2.
D. 1/2.
rút gọn biểu thức \(\sqrt{x^2-2x+1}\) +x với x<1 ta đc kết quả là:
A.2x-1 B.1 C. -1 D.1-2x
\(\sqrt{x^2-2x+1}+x\\ =\sqrt{\left(x-1\right)^2}+x\\ =\left|x-1\right|+x\\ =x-1+x\\ =2x-1\)
`->A`
Kết quả rút gọn biểu thức x - 2 x - 1 + 2 x x - 1 bằng
A. x - 2 x - 1
B. 3 x + 2 x - 1
C. 3 x - 2 x - 1
D. 2 x x - 1
câu 21:giá trị của biểu thức A=\(x^2-2x+1tại\) x=1 là:
a.1 b.0 c.2 d.-1
câu 22:kết quả rút gọn phân thức \(\dfrac{x-2}{x\left(2-x\right)}\) (với x\(\ne\) 2 là:
a.x b.\(\dfrac{1}{x}\) c.\(-\dfrac{1}{x}\) d.-x
câu 25.với x=105 thì giá trị của biểu thức:\(x^2-10x+25bằng:\)
a.1000 b.10000 c.1025 d.10025
câu 28.tập hợp các giá trị của x để \(3x^2=2xlà\)
a.\(\left\{0\right\}\) b.\(\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\) c.\(\left\{\dfrac{2}{3}\right\}\) d.\(\left\{0;\dfrac{2}{3}\right\}\)
câu 31.khai triển hằng đẳng thức (a-b)\(^3\),ta được.
a.(a-b)(a+b)\(^2\) b.\(a^2-b^2\) c.3a-3b d.\(a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
câu 33.cho hai đa thức :A=10x\(^2\)+20x+10 và B=x+1.Đa thức du trong phép chia A cho B là:
a.10 b.10(x+1) c.x+1 d.0
câu 37.rút gọn biểu thức (a+b)\(^2-\left(a-b\right)^2\)ta được:
a.\(2b^2\) b.\(2a^2\) c.\(-4ab\) d.4ab
câu 38.kết quả của phép chia \(\left(x^3-1\right):\left(x-1\right)\) bằng:
a.\(x^2+x+1\) b.\(x^2-2x+1\) c.\(x^2+2x+1\) d.\(x^2-x+1\)
câu 40.giá trị của phân thức \(\dfrac{x-1}{2x-6}\)được xác định khi:
a.\(x\ne3\) b.\(x\ne1\) \(c.x\ne-3\) d.\(x\ne0\)
câu 42.tích (3x-5y)(3x+5y) là:
\(a.3x^2-5y^2\) \(b.9x^2+10y^2\) \(c,9x^2-25y^2\) \(d.9x-25y^2\)
câu 43 tích 2x\(^3\)(\(-3x^2+2x-1)là\)
\(a.6x^5+4x^4+2x^3\) b.\(-6x^5+4x^4+2x^3\) c.\(-6x^5+4x^4-2x^3\) d.\(6x^5+4x^4-2x^3\)
câu 44 kết quả đa thức \(6x^2\left(2x-3y\right)-10x\left(2x-3y\right)\) phân tích thành nhân tử được:
a.2x(2x-3y) b.x(2x-3y)(3x-5) c.2x(2x-3y)(3x-5) d.\(5\left(2x-3y\right)\left(3x-5\right)\)
câu 45 chọn câu trả lời đúng :
a.số 1 là phân thức đại số. b.số 0 là phân thức đại số
c.mỗi đa thức là 1 phân thức đại số d.cả A,B,C đều đúng
câu 48 tích (\(7x^2-4x)\left(x-2\right)là\)
a.\(7x^3+18x^2+8x\) b.\(7x^3-18x^2-8x\) c.\(7x^2-18x^2+8\) d.\(7x^3-18x^2+8x\)
câu 49 tích \(2x^3\left(-x^2+2x-4\right)là:\)
a.\(10x^5+15x^4+25x^3\) b.\(-10x^5+5x^4+25x^3\) c.\(-2x^5+4x^4-8x^3\) d.\(2x^5+4x^4-8x^3\)
Kết quả rút gọn biểu thức x 3 - 2 x 3 - 1 bằng
A. x - 6 x - 3
B. x + 6 x - 3
C. x - 6 x + 3
D. x x - 3
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được
A. 21 B. C. D.
Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.
A. 20 quả B. 10 quả C. 5 quả D. 15 quả
Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M, N nằm khác phía đối với điểm P C. M, P nằm khác phía đối với điểm N
B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)
a) b)
Câu 6. (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.
a) Tính số cây trồng được của khối 7.
b) Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.
Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.
a) So sánh AB và BC.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số
đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Câu 7. (1,0 điểm) a) Tính : .
b) Tìm sao cho có giá trị là số nguyên.
Câu 8:
a: A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó
=>B nằm giữa A và C
=>AB+BC=AC
=>BC=AC-AB=7-3=4cm
Ta có: AB=3cm
BC=4cm
mà 3<4
nên AB<BC
b: Vì CA và CD là hai tia đối nhau
mà B\(\in\)CA
nên CB và CD là hai tia đối nhau
=>C nằm giữa B và D
mà CB=CD(=4cm)
nên C là trung điểm của BD
c: Khi có thêm 20 điểm nữa thì số điểm tất cả là:
20+4=24(điểm)
Số đoạn thẳng có trên hình vẽ là: \(\dfrac{24\cdot23}{2}=276\left(đoạn\right)\)
Câu 7:
a: Tổng số cây của ba khối là:
\(120:\dfrac{3}{5}=120\cdot\dfrac{5}{3}=200\left(cây\right)\)
Số cây khối 7 trồng được là:
\(200\cdot10\%=20\left(cây\right)\)
b: Số cây khối 8 trồng được chiếm:
\(100\%-60\%-20\%=20\%0\)(tổng số cây)
1) cho A=x/x-1 + x/x+1 (x ko bằng +-1) và B=X^2-x/x^2-1 (x ko bằng +-1)
a)rút gọn A và tính A khi x=2
b)Rút gọn B và tìm x để B=2/5
c)tìm x thuộc Z để (A,B)thuộc Z
2)A =(2+x/2-x - 4x^2/x^2-4 - 2-x/2+x) : x^2 - 3x/2x^2 - x^3
a)rút gọn biểu thức A b) tính giá trị biểu thức A khi /x-5/=2
c)tìm x để A>0
3)B= x+2/x+3 - 5/x^2+x-6 - 1/2-x
a)rút gọn biểu thức B b)tìm x để B=3/2 c) tìm giá trị nguyên của x để B có giả trị nguyên
4)C= (2x/2x^2-5x+3 - 5/2x-3) : (3+2/1-x)
a)rút gọn biểu thức C b) tìm giá trị nguyên của biểu thức C biết :/2x-1/=3
c)tìm x để B >1 d) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
5)D=(1 + x/x^2+1) : (1/x-1 - 2x/x^3+x-x^2-1)
a)rút gọn biểu thức D
b)tìm giá trị của x sao cho D<1
c)tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên
bạn viết thế này khó nhìn quá
nhìn hơi đau mắt nhá bạn hoa mắt quá
Kết quả rút gọn biểu thức (x + 2)(x + 3) + (x – 1)2
A.2x2 + 4x + 7.
B.2x2 + 3x + 6.
C.2x2 + 4x + 6.
D.2x2 + 3x + 7.
Rút gọn biểu thức A =(2- 1/1/4) (2- 1/1/9) (2- 1/1/16) ... (2 -1/1/400) ta được kết quả là
Kết quả rút gọn của biểu thức sin a + tan a c o s a + 1 2 + 1 bằng
A. cos2a
B. tan2a
C. 1 cos 2 a
D. 1 sin 2 a
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{\sqrt{3x^2-12x+12}-x+2}{x-2}\) khi x>2 được kết quả là:
A. \(1-\sqrt{3}\)
B. \(\sqrt{3}.\left(x-2\right)\)
C. \(\sqrt{3}-1\)
D. \(-\sqrt{3}.\left(x-2\right)\)
`(\sqrt(3x^2-12x+12)-x+2)/(x-2)`
`=(\sqrt(3(x^2-4x+4))-(x-2))/(x-2)`
`=(\sqrt(3(x-2)^2)) -(x-2))/(x-2)`
`=(\sqrt3. (x-2) - (x-2))/(x-2)`
`=( (\sqrt3-1) (x-2))/(x-2)`
`=\sqrt3-1`
`=>` C.