Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
CuFeS2 → + O 2 , t o X → + O 2 , t o Y → + X , t o Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
CuFeS2 → + O 2 , t o X → + O 2 , t o Y → + X , t o Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
Đáp án D
=> Hai chất X, Y lần lượt là Cu2S và Cu2O.
1)Tại sao nhôm hoạt động hơn sắt , đồng nhưng khi để các đồ vật bằng nhôm , sắt ,đồng ngoài không khí thì đồ vặt bằng nhôm rất bền ko bị hư hỏng , trái lại các đồ vật bằng sắt , đồng thì bị han rỉ ?
2) Trình bày phương phaps hóa học để lấy Ag nguyên chất ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe , Al
1)Tại sao nhôm hoạt động hơn sắt , đồng nhưng khi để các đồ vật bằng nhôm , sắt ,đồng ngoài không khí thì đồ vặt bằng nhôm rất bền ko bị hư hỏng , trái lại các đồ vật bằng sắt , đồng thì bị han rỉ ?
Trả lời : : Nhôm là kim loại hoạt động mạnh hơn Fe, Cu. Tuy nhiên các đồ vật bằng nhôm ở trong không khí vẫn không bị gỉ. Nguyên nhân là do lớp ngoài của Al đã tác dụng với O2 tạo một lớp oxit Al2O3 mỏng bảo vệ bên ngoài, ngăn không cho Al phản ứng với O2 nữa.
1. Do lớp ngoài của nhôm td với O2 tạo thành Al2O3 mỏng bảo vệ bên ngoài, ngăn ko cho Al td với oxi nữa.
2. Hòa tan hỗn hợp trong dung dịch HCl dư, sục tiếp khí O2 dư vào hh. Lọc, tách hất rắn sau pư làm khô được Ag nghuyên chất.
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Cu + 2HCl + O2 \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
mk viết có sai chính tả 1 chút: nghuyên chất \(\rightarrow\) nguyên chất
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo → X → Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C H 3 C O O H , C H 3 O H
B. HCHO, C H 3 C O O H
C. C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H
D. C 2 H 4 , C H 3 C O O H
Đáp án C
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Đáp án A
(C6H10O5)n + H2O → x ú c t á c , t ° C6H12O6
C6H12O6 + H2 → N i , t ° C6H14O6
Amoni Gluconat + 2Ag + 2 N H 4 N O 3
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
6CO2 + 5H2O → á n h s á n g / c h ấ t d i ệ p l ụ c C6H10O5 + 3O2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Đáp án D
Đáp án A: Cl2, AgNO3, MgCO3: không xảy ra.
Đáp án B: Cl2, HNO3, CO2: không xảy ra.
Đáp án C: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + HNO3: không xảy ra
Đáp án D: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH4NO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C a O → + X C a C l 2 → + Y C a N O 3 2 → + Z C a C O 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, NaNO3
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3