Hình ABCD (hình trên) là hình gì? Chọn câu chính xác nhất:
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình thoi
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
A. Hình vuông ABCD.
B. Hình chữ nhật MNPQ
C. Hình tứ giác EGHK
D. Hình thang STUV
Hướng dẫn giải:
Khoanh vào C. Hình tứ giác EGHK.
Giải thích:
Chu vi hình vuông ABCD là: 4 x 4 = 16(cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (6 + 3) x 2 = 18 cm
Chu vi tứ giác EGHK là: 6 + 3 + 4 + 10 = 23 (cm)
Chu vi bình thang STUV là : 2 + 2 + 7 + 4 = 15 (cm)
Vậy chu vi tứ giác EGHK lớn nhất.
II. Bài tập tham khảo TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Chọn câu đúng A. 2 3 > . B. 3 2 < − . C. 0 3 < − . D. − < − 4 3. Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 2 4 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24 . D. 5 .7. Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2 . B. 600 cm2 . C. 800 cm2 . D. 200 cm2 . Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9. C. 3 . D. 0. Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9 0C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 130C. B. -5 0C. C. 50C. D. -130C. Câu 10. Giá trị đúng của ( ) 2 −4 là: A. −8 . B. +8 . C. +16 . D. −16 . Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm TỰ LUẬN Các bài toán về thực hiện phép tính Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể) 711* 1) 4.52 – 3 2 .(20150 + 1100) 2) 34.176 – 34.76 3) 80 – (4.52 – 3.23 ) 4) 9.2.23 + 18.32 + 3.6.45 5) 100 – (5.42 – 2.71 ) + 20130 6) 236.145 + 236 . 856 - 236 7) 38 : 35 + 20150 – (100 - 95)2 8) 87.33 + 64.73 – 23.33 9) 2457 : 33 – (65 – 2.52 ).22 10) 52 .45 + 52 .83 – 28.52 11) 9.23 – 5 2 . (20160 - 1 2016) 12) (143.43 – 99.43 - 432 ):43 + 14 13) (217 + 154 ).(319 - 2 17).(24 - 4 2 ) 14) (102 .132016 + 69.132016): 132017 Bài 2: Thực hiện phép tính trên tập Z 1) ( 5) ( 7) − + − 2) 655 ( 100) + − 3) ( 49) 153 ( 31) − + + − 4) − − − + + − ( 357) 357 ( 32) 27 5) (−56 : 7 ) 6) (− − 132 . 22 :11 ) ( ) 7) (−6 .9) 8) (− − 12 . 100 ) ( ) 9) ( ) ( ) 2 − − − 7 . 7 7 10) ( ) ( ) ( ) 3 5 − − − + − 5 . 5 . 5 5 10 11) (− + 2021 .16 16.2020 ) 12) ( ) ( ) 2 2 4 6. 4 . 10 : 2 − − 13) é + − + ù − 900 1150 710 : 230 ( ) ( ) ë û 14) ( ) 3 é ù 0: 5 : 9 1500 − − ë û Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết 1) 71 – (33 + x) = 26 2) 29 – 14: x = 20180 3) 200 – (2x + 6) = 4 3 4) 450: (x - 19) = 50 5) 135 – 5(x + 4) = 35 6) 9x-1 = 9 Bài 4: Tìm số nguyên x 1) x -12 = (-8) + (-17) 2) (32 - 1) . x = 10 – ( - 22) 3) 7 – 3x = 28 4) 2(x +1) + 18 = - 4 5) (− = 3 . 264 ) x 6) xxxx + + + = −900 7) (− − = 100 : 7 1 ) (x ) 8) 2 16. 64 x = Bài 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần rồi biểu diễn chúng trên trục số: -1; 2; -4; 6; 0; 1; -3 Bài 6: Tìm x, y biết 1) 1 3x y chia hết cho cả 2; 5 và 9 2) 1 5x y chia hết cho 30 3) 71xy chia hết cho 90 4) x y 417 chia hết cho 15 Các bài toán liên quan đến ước và bội Bài 7. Tìm số tự nhiên x biết 1) 60 x 2) 10 chia hết cho (2x + 1) 3) x Î ƯC (36,24) và x £ 20 4) 15 x; 20 x; 35 x và x lớn nhất 5) 21 là bội của (x-1) 6) x 12; x 25 và 0 < x < 500 Bài 8. Cho a = 45, b = 126 và c = 204 a. Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN (a, b, c) rồi tìm BC(a, b,c) Bài 9. Trong một buổi liên hoan của lớp 6A1, cô giáo đã mua 96 cái kẹo và 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh. Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112 m và chiều rộng 40 m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạch ô vuông là lớn nhất và khi đó độ dài cạnh ô vuông bằng bao nhiêu? Bài 11. Một tủ sách khi xếp thành từng chồng 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ. Cho biết số sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tính số quyển sách trong tủ sách ban đầu. Bài 12. Hai bạn Hà và Vy thường đến thư viện đọc sách. Hà cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thi hai bạn lại cùng nhau đến thư viện. HÌNH HỌC Bài 13: Trong các chữ cái và chữ số dưới đây, em hãy liệt kê: a) Chữ cái và chữ số có đúng một trục đối xứng; b) Chữ cái và chữ số có hai trục đối xứng. Bài 14: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? Chỉ ra tâm đối xứng (nếu có) của các hình đó. a) Đường cấm b) Cấm đi ngược chiểu c) Cấm đỗ xe d) Cấm dừng và đỗ xe Bài 15: Mặt sàn của một ngôi nhà được thiết kế như hình dưới (đơn vị m). Hãy tính diện tích mặt sàn.
Bài 8:
a: UCLN(a,b,c)=9
UC(a,b,c)={1;3;9}
Câu 5: Tứ giác có hai cạnh đôi song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Câu 6: Hình bình hành có 1 góc vuông là:
A. Hình thang B. Hình chữ nhậtC. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 7: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 8: Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của 1 góc là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 9: Hình thoi có một góc vuông là:
A.Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 10. Hình thang cân ABCD, AB // DC) có B= 50° thì số đo 3 bằng:
A. 500 B. 800 C. 1000 D . 1300
Câu 5: Tứ giác có hai cạnh đôi song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Câu 6: Hình bình hành có 1 góc vuông là:
A. Hình thang B. Hình chữ nhậtC. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 7: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 8: Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của 1 góc là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 9: Hình thoi có một góc vuông là:
A.Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 10. Hình thang cân ABCD, AB // DC) có B= 50° thì số đo 3 bằng:
A. 500 B. 800 C. 1000 D . 1300
< Hình như câu 10 sai sai gì á bạn, xem lại đề giúp mình nhé! Chứ mình ko hỉu đề :(( >
1,Trắc nghiệm
a,Tứ giác ABCD có A=120 độ,B=80 độ,c=100 độ
A,D=150 độ B,D=90 độ C,D=40 độ D,D=60 độ
b,Nhóm hình nào đều có trục đối xứng
A,Hình bình hành,hình thang cân, hình chữ nhật
B,hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C,hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi,
D, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.
1.
a) D, \(\widehat{D}\)= 60o
b) B, Hình thang cân, hình thoi, hình vuông
Cho hai. Hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
A. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi
B. Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD
C. Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật ABCD
D. Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi
Guair giúp mình
Câu hỏi: Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là :
Hình thoi ;
Hình chữ nhật ;
Hình vuông ;
a) Hình vẽ bạn tham khảo bên hình của ban bên dưới.
Ta có MN song song và bằng QP (vì cùng song song với AC và bằng 1/2 của AC theo tính chất đường trung bình của tam giác)
Vậy MNPQ là hình bình hành vì có 2 canh đối song song và bằng nhau.
b) Đến MNPQ là:
- Hình thoi thì 2 cạnh MN = NP, mà MN = 1/2 AC, NP = 1/2 BD, suy ra hai đường chéo của hình thang bằng nhau => ABCD là thang cân
- Để MNPQ là hình chữ nhật thì MN vuông góc với NP => Hai đường chéo AC và BD của hình thang ABCD vuông góc với nhau
- Để MNPQ là hình vuông thì ta phải có cả 2 điều kiện trên, tức là ABCD là thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau.
cho tứ giác abcd có bc =ac gọi m,n,p,q lần lượt là trung điểm của ac,db,ab và dc chứng minh mn vuông góc pq
Câu hỏi: Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là :
Hình thoi ;
Hình chữ nhật ;
Hình vuông ;
a) Tam giác ABC có :
MA = MB (gt)NB = NC (gt)nên MN là đường trung bình của tam giác, do đó MN // AC và MN = AC.Chứng minh tương tự : PQ // AC và PQ = AC.Suy ra MN // PQ và MN = PQ.Tứ giác MNPQ có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau => MNPQ là hính bình hànhCâu hỏi của Oanh Trần - Toán lớp 8 | Học trực tuyếnhttps://www.google.com.vn/url?sa=i&rct=j&q=&esrc=s&source=images&cd=&ved=0ahUKEwia8Obc9LTVAhVKvo8KHZMWDWwQjRwIBw&url=http%3A%2F%2Flazi.vn%2Fedu%2Fexercise%2Fcho-hinh-thang-abcd-ab-cd-dc-2ab-goi-m-n-p-q-lan-luot-la-trung-diem-ab-bc-cd-ad&psig=AFQjCNFLXqiWqHjrGY7OduwoZ7S4WmHA_w&ust=1501638291024453
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. Câu 13. Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: | D. Hình vuông. |
A. 4cm. B. 7cm. C. 14cm. Câu 14. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: | D. 8cm. |
A. 10cm. B. 15cm. C. 5cm. | D. 8cm. |
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. Câu 13. Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: | D. Hình vuông. |
A. 4cm. B. 7cm. C. 14cm. Câu 14. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: | D. 8cm. |
A. 10cm. B. 15cm. C. 5cm. | D. 8cm. |
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 13. Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4cm. B. 7 cm. C. 14cm. D. 8cm.
Câu 14. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10cm. B. 15cm. C. 5cm. D. 8 cm
Cho hình thoi ABCD (AC>BD) và điểm M bất kỳ thuộc đường chéo AC. Đường thẳng qua M song song vói AB cắt AD ở E, BC ở G. Đường thẳng qua M song song với AD cắt AB ở F, DC ở H.
a)CM tứ giác MEAF là hình thoi,từ đó suy ra tứ giác EFGH là hình thang cân.
b) Xác định vị trí của M sao cho EFGH là hình chữ nhật.
c) Hình thoi ABCD thỏa mãn điều kiện gì để hình chữ nhật EFGH là hình vuông.
HELP ME, PLEASE !!!!!!
có cái nịt tự làm đê dễ vãi l*n đ*t mẹ mày :)