Cho bộ tụ điện mắc như hình vẽ:
C 1 = 4 μ F , C 2 = C 4 = 6 μ F , C 3 = 3 , 6 μ F . Mắc 2 cực AB vào hiệu điện thế U=100V. Điện dung của bộ tụ là:
A. 2 , 4 μ F
B. 6 μ F
C. 3 μ F
D. 8 , 4 μ F
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos π t ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới- giá trị bằng
A. 42,48 μ F. B. 47,74 μ F.
C. 63,72 μ F. D. 31,86 μ F.
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
nối 2 bản đtích cung dấu của 2 tụ đó với nhau nen 2 tụ mắc song song
tính Q1 với Q2 suy ra Q=Q1+Q2
C=C1+C2
suy ra U=Q/C
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 8/3 μ s. B. 4/3 μ s. C. 2/3 μ s. D. 16/3 μ s.
Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Tụ điện có điện dung C=2 μ F được nạp điện ở hiệu điện thế U=10V. Điện tích của tụ điện đó bằng:
A. 20C
B. -20μC
C. 20μC
D. 5μC
tính điện dung tương đương , điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ trong mỗi trường hợp sau đây :
a) C1=2μF và C2=4μF , C3=6μF mắc song song với nhau và U=100V .
b) C1=1μF và C2=1,5μF , C3=3μF mắc nối tiếp với nhau và U=120V .
tính điện dung tương đương , điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ trong mỗi trường hợp sau đây :
a) C1=2μF và C2=4μF , C3=6μF mắc song song với nhau và U=100V .
b) C1=1μF và C2=1,5μF , C3=3μF mắc nối tiếp với nhau và U=120V .
Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 μ F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:
A. 5,5 mA
B. 0,25 mA
C. 0,55 A
D. 0,25 A
Đáp án C
i 2 = C L ( U 0 2 − u 2 ) = > i = 0,55 A
Một tụ có điện dung 2 μ F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 4. 10 - 6 C
B. 16. 10 - 6 C
C. 2. 10 - 6 C
D. 8. 10 - 6 C