Cho n ∈ ℕ thỏa mãn nC1+nC2+...+nCn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển [ ( 12 - n ) x + 1 ] n thành đa thức
A.2.
B.90.
C.45.
D.180.
Cho n ∈ ℕ thỏa mãn C n 1 + C n 2 + . . . + C n n = 1023 . Tìm hệ số của x 2 trong khai triển 12 - n x + 1 n thành đa thức.
A. 2
B. 90
C. 45
D. 180
Cho n ∈ ℕ thỏa mãn C n 1 + C n 2 + . . . + C n n = 1023 . Tìm hệ số của x 2 trong khai triển 12 - n x + 1 n thành đa thức.
A. 90
B. 45
C. 180
D. 2
Cho n ∈ ℕ thỏa mãn C n 1 + C n 2 + . . . + C n n = 1023 . Tìm hệ số của x 2 trong khai triển 12 - n x + 1 n thành đa thức.
A. 90
B. 45
C. 180
D. 2
Cho khai triển nhị thức Niuton x 2 + 2 n x n với n n ∈ ℕ , x > 0. Biết rằng số
hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A n 2 + 6 C n 3 = 36 n Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho khai triển nhị thức Niuton x 2 + 2 n x n với n Î ℕ , x > 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A n 2 + 6 C n 3 = 36 n
Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x = 3.
B. x = 4 .
C. x =1.
D. x = 2 .
Cho số n nguyên dương và thỏa mãn C n 0 + 2 C n 1 + 4 C n 2 + . . . . + 2 n C n n = 243 Tìm hệ số của x 2 trong khai triển ( 1 + x ) n
A. 4
B. 5
C. 15
D. 10
Cho khai triển 1 + 2 x n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a n x n n ∈ ℕ * và các hệ số thỏa mãn a 0 + a 1 2 + . . . + a n 2 n = 4096 . Hệ số lớn nhất là
A. 126720
B. 1293600
C. 729
D. 924
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
Gọi x là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn
x 2 - 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n - 1 - 2 x + . . . + C n n - 1 x 2 - 2 x n - 1 + C n n - 2 x n n ∈ ℕ *
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. 11520
B. 11250
C. 12150
D. 10125
Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của ( 2 2 x + x 2 ) 2 n (x khác 0) số nguyên dương n thỏa mãn nC3+nA2=50
A. 29 51
B. 297 512
C. 97 12
D. 197 215