Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. F e ( O H ) 3 .
B. F e ( O H ) 2 .
C. F e 2 O 3 .
D. FeO.
Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. Fe2(SO4)3.
Chọn đáp án B
A. Sắt (III) oxit.
B. Sắt (III) hidroxit.
C. Sắt từ oxit.
D. Sắt (III) sunfat.
⇒ chọn B.
Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. Fe2(SO4)3.
Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. Fe2(SO4)3.
Chọn đáp án B
A. Sắt (III) oxit.
B. Sắt (III) hidroxit.
C. Sắt từ oxit.
D. Sắt (III) sunfat.
⇒ chọn B.
Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
b.Viết công thức hóa học, phân loại các chất sau:
Sắt(II)hiđroxit; Sắt(III)oxit; Barihiđrocacbonat; Bạc nitrat; kẽmhiđroxit; Axitnitrơ; Kalipemanganat, Sắt(III)hiđroxit; Sắt(II)oxit; Natri hiđrosunfat; Magie nitrat; Nhôm hiđroxit; Axit sufurơ; KaliClorat....b.Viết công thức hóa học, phân loại các chất sau:
Sắt(II)hiđroxit; Sắt(III)oxit; Barihiđrocacbonat; Bạc nitrat; kẽmhiđroxit; Axitnitrơ; Kalipemanganat, Sắt(III)hiđroxit; Sắt(II)oxit; Natri hiđrosunfat; Magie nitrat; Nhôm hiđroxit; Axit sufurơ; KaliClorat....
*OXIT:
sắt(III) oxit: Fe2O3
sắt (II) oxit: FeO
*AXIT:
Axit nitrơ: HNO2
Axit sunfurơ: H2SO3
*BAZƠ:
Sắt(II)hiđroxit: Fe(OH)2
kẽm hiđroxit: Zn(OH)2
Sắt(III)hiđroxit: Fe(OH)3
Nhôm hiđroxit: Al(OH)3
*MUỐI:
Bạc nitrat: AgNO3
Barihiđrocacbonat: BaHCO3
Kali pemanganat:KMnO4Natri hiđrosunfat: NaHSO4
Kali Clorat: KCl
10 / Viết công thức hóa học của các chất sau đây: ( 1đ) a/ Canxi sunfat b / Sắt (III) hiđroxit c / Magie đihiđrophotphat d / Kẽm hiđrosunfat
Công thức hoá học của sắt (III) hiđroxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Công thức hoá học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.