Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là
Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thế điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là
A. HOOC(CH2)4COOH
B. HOOC(CH2)5COOH
C. HOOC(CH2)6COOH
D. CHO(CH2)4CHO
Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Đáp án A
Axit tạo ra là axit adipic : HOOC – [CH2]4 – COOH
X là HOOC – [CH2]4 – COOCH2 - CH2 - CH3
HOOC – [CH2]4 – COOCH(CH3)2
H3C-OOC – [CH2]4 – COOCH2CH3
Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon - 6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Đáp án A
Axit tạo ra tơ nilon - 6,6 là axit ađipic : HOOC-[CH2]4-COOH
X là HOOC-[CH2]4-COOCH2-CH2-CH3
HOOC-[CH2]4-COOCH(CH3)2
H3C-OOC-[CH2]4-COOCH2CH3
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon – 6,6. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B.
O2N[CH2]6NO2 + [H] => H2N[CH2]6NH2
Br[CH2]6Br => OH[CH2]6OH => HOOC[CH2]4COOH
H2N[CH2]6NH2 + HOOC[CH2]4COOH => nilon 6,6
Cần thực hiện tố thiểu 4 phản ứng.
Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE
A. 4.
B. 6
C. 3
D. 5
Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây là:
(1) Peptit chứa từ hai gốc α aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(2) Tơ tằm là loại tơ tự nhiên.
(3) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit.
(4) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hoá học.
(5) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancolvinylic.
(6) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
(7) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
(8) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(9) Các hợp chất peptit bên trong môi trường bazơ và môi trường axit.
(10) Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Đáp án A
Các trường hợp thoả mãn: 2 – 3 – 4 – 6 - 10