Cho số phức z thỏa mãn z - 3 - 4 i = 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z + 2 2 - z - i 2 . Tính môđun của số phức w= M+mi.
A. w = 2515
B. w = 1258
C. w = 3 137
D. w = 2 309
Câu 1 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\) + ( 2 - i )\(\overline{z}\) = 3 - 5i. Môđun của số phức w = \(z \) - i bằng bao nhiêu ?
Câu 2 : Cho số phức \(z\) = a + bi, (a,b ∈ R ) thỏa mãn ( 3 + 2i )\(z\) + ( 2 - i )2 = 4 + i. Tính P = a - b
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + + z ) z ¯ .
A. -2
B. 0.
C. -1
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + z ) z ¯ .
Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3 + 2 i z + z - i 2 = 4 + i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M - 1 ; 1
B. M - 1 ; - 1
C. M 1 ; 1
D. M 1 ; - 1
Cho số phức z thỏa mãn: |z|= 4. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: w = (3+4i)z + i là một đường tròn có bán kính là:
A. 4.
B. 5.
C. 20.
D. 22.
Đáp án C
Đặt Số phức w được biểu diễn bởi điểm M (x;y).
Ta có:
=> |z| =
Vậy số phức w được biểu diễn bởi đường tròn tâm I (0;1), bán kính R = 20 và có phương trình:
Cho số phức z thỏa mãn 3 + 2 i z + 2 - i 2 = 4 + i , tính z
A. z = 1
B. z = 0
C. z = 2
D. z = 2
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z - 3 + 2 i = z - i Giả sử w là số phức có môđun nhỏ nhất trong các số phức z thỏa mãn điều kiện trên. Tính môđun của w
Cho số phức z thỏa mãn phương trình 4|z+i| + 3|z-i| = 10. Tính giá trị nhỏ nhất của |z|
A. 1 2
B. 5 7
C. 3 2
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn z + ( 2 + i ) z ¯ = 3 + 5 i . Tính môđun của số phức z.
Cho số phức z thỏa mãn: 3 + 2 i z + 2 - i 2 = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0