124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 362
B. 372
C. 374
124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a.83 b. 803 c. 830 d. 0,83
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8kg 60 g ……. 8600 g
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là:
a. 5,05km b. 55000m c. 5005m d. 5,500m
Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông.
a.Đúng b.Sai
Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m. c. 85 m d. 70 m
Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là:
a. 24,95 m b. 24,95 m2 c. 24,95 dm d. 24,95 dm2
Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 14cm. b.12cm c. 18cm d.20cm
Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm :
a. 10cm b.6cm c. 8cm d.18 cm
Câu 5: C
Câu 6: <
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: C
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 7:
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25
câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2
câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =
câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0
câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.
câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3
câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ
Cau 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: A