3m 5cm = ..... cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3050
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = ... mm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3c m 2 5m m 2 = ... m m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Số dư của phép tính 98,56 : 25
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
3m 5cm = …cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 35
B. 305
C. 350
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
A,100 B,190 C,55 D,315
526mm = ... cm .... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 cm 6 mm B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm D. 5cm 6mm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20ha 350m2 =..........................m2 là :
A. 20 350 m2 B.200 350 m2 C.2350 m2 D.550 m2
1 số thik hợp để điền vào chỗ chấm là 200m=? cm
A 2000 B 20 000 C 200 000 D 2 000 000
2 số thik hợp điền vào chỗ chấn 3 500 000m=?km
A 350 000 B.35 000 C 3 500 D 350
3 Viết các số đo có độ dài bằng nhau vào chỗ chấm
230 dam = ? 203hm=? 230km=? 2030hm=?
Các độ dài để điển
2300dam 203km 2300m 20300m
(ai đúng mik k cho ah )
1.B
2.C
3.
- 230 dam= 2300m
-203hm= 20300m
-230km= 2300dam
-2030hm= 203km