Điền số thích hợp vào ô trống
12 dm 2 50 cm 2 = …….. cm 2
Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm =……….. dm
9 dm = …….... cm
1 dm = ………... cm
20 cm = ………..dm
10 cm = 1 dm
9 dm = 90 cm
1 dm = 10 cm
20 cm = 2 dm
Điền số thích hợp vào ô trống sau: 53 , 2 d m = □ d m □ c m
Ta có:
53 , 2 d m = 53 2 10 d m = 53 d m + 2 10 d m = 53 d m + 2 c m = 53 d m 2 c m
Vậy 53 , 2 d m = 53 d m 2 c m
Đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 53; 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
1 dm = ... cm
Ta có 1dm = 10 cm
Số cần điền vào chỗ trống là 10
điền số thích hợp vào ô trống
1 m 9 m 2 cm = ......... cm
1/ 3 giờ ....... phút
3 giờ 45 phút ........ phút
1m9m ?????
1/3 giờ = 20 phút
3 giờ 45 phút = 225 phút
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 dm vuông 50 cm vuông = .............. cm vuông ; b. 1 /2 phút = ............giây
bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000 000 . hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật bao nhiêu ki - lô - mét ?
a . 100 km b. 1000 km c. 10000km d. 100 000 km
1.
a) 12dm2 50cm2 = 1250cm2
1/2 phút = 30 giây
2.
1cm trên bản đồ ứng với : 1 . 1 000 000 = 1 000 000cm
1 000 000cm = 10km
=> Không có ý nào thoả mãn
12 dm2 50 cm2 = 1250 cm2
1/2 phút = 30 giây
A.100 km
12 dm2 50cm2=1250cm2
1/2 phút = 30 giây
A 100km
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
1m = 10dm ; 1m = 100cm
1cm = 10mm ; 1km = 1000m
=> (1) : 10 ; (2) : 100
=> (3) : 10 ; (3) : 1000m
Nếu không biết đổi, bạn hãy kẻ bảng ra để đổi nhé
1, 1 m = 10 dm.
2, 1m = 100 cm.
3, 1 cm = 10 mm.
4, 1 km = 1000 m.
CHÚC BN HỌC GIỎI!!! ^-^
Nếu bn muốn kiểm tra lại thì lấy máy tính ra mà gõ nhé bn Sách Giáo Khoa!!!
1m = 10 dm
1m = 100 cm
1cm = 10 mm
1km = 1000 m
điền số thích hợp vào chỗ trống :
348 cm = ... dm ... cm 804 cm = ...dm ... cm
525 cm= ... dm ... cm 158 cm = ... dm ... cm
348 cm = 34dm = 8 cm 804 cm = 80dm = 4 cm
525 cm = 52 dm = 5 cm 158 cm = 15 dm = 8cm
348 cm = 30 dm 48 cm 804 cm = 80 dm 4 cm
525 cm = 50 dm 25 cm 158 = 10 dm 58 cm
điền số thích hợp vào chỗ trống :
348 cm = 30 dm 48 cm 804 cm = 80 dm 4 cm
525 cm= 50 dm 25 cm 158 cm = 10 dm 58 cm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.