Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
Mình đang làm đề cương có vài chỗ ko hiểu các bạn giúp mình giải đáp nhé!
Bài toán: Chu vi một HCN là 180m. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích HCN đó?
3m 4dm= .........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D.340
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347g= .........kg
A. 34,7 B.3,47 C.0,347 D.0,0347
giúp mình với!
Mình đang làm đề cương có vài chỗ ko hiểu các bạn giúp mình giải đáp nhé!
Bài toán: Chu vi một HCN là 180m. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích HCN đó?
3m 4dm= .........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D.340
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347g= .........kg
A. 34,7 B.3,47 C.0,347 D.0,0347
giúp mình với!
1-Nửa chu vi HCN đó là:180:2=90(m)
Ta có sơ đồ:
Dài:\-------------------------------------------------/
Rộng:/-----------------------------------/ (20 m)
Chiều rộng là:(90-20):2=35(m)
Chiều dài là:35+20=55(m)
Diện tích HCN là:55 x 35 = 1925(m2)
Đáp số:...
2-B
3-C
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107
B. 17
C. 170
D. 1700
1 yến 7 kg = 1 yến + 7 kg = 10 kg + 7 kg = 17 kg
Chọn B. 17
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 657g = …………… kg là:
A. 65,7
B. 6,57
C. 0,657
D. 0,0657
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A . 21 , 37 m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . c m B . 3200 d m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . m C . 8 k g 7 g = . . . . . . . . . . . . . . . . . . k g D . 2 m 2 8 d m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
A .21,37 m = 2137cm C. 8 kg 7 g = 8,007kg
B .3200 dm = 320 m D. 2m2 8dm2 = 2,08dm2
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)