A .21,37 m = 2137cm C. 8 kg 7 g = 8,007kg
B .3200 dm = 320 m D. 2m2 8dm2 = 2,08dm2
A .21,37 m = 2137cm C. 8 kg 7 g = 8,007kg
B .3200 dm = 320 m D. 2m2 8dm2 = 2,08dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 520m = ……km
b, 0,3kg = ……g
c, 4ha15a = ……ha
d, 0,236hm = ……m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 520m = ……km
b) 0,3kg = ……g
c) 4ha15a = ……ha
d) 0,236hm = ……m
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)4,7 m =.....................m........................cm
b)0,253 km2 =...................ha..................m2
c) 4 tấn 7 kg=.......................................tấn
d)25,08 dm2 = ...................................... m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a)3m62dm=...m b)4m3dm=...m c)37dm=...m. d)8dm=...m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 19% = …… |
37% = …… |
108% = …… |
b) km =…km |
m =…m |
kg =…kg.
|
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)