Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101 cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1 cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 17,65cm
B. 18,65cm
C. 14,28cm
D. 15,28cm
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101 cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1 cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 17,65cm
B. 18,65cm
C. 14,28cm
D. 15,28cm
Chọn đáp án B.
Để nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết thì ảnh qua kính phải hiện nên ở điểm Cv của mắt, khi đó:
d' = -OCv + 1 = -100cm (ảnh phải là ảnh ảo)
Khi ngắm chừng ở vô cực: f=d'= -100cm
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: d'= -16+1 = -15cm
d = d ' . f d ' - f = - 15 . - 100 - 15 - - 100 = 17 , 65 c m
Vậy vật cách mắt: 17,65 + 1 = 18,65 cm
1 người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm , điểm cực cận cách mắt 16cm , khi đeo kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực ko phải điều tiết ) người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 45 cm. Để nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà mắt không phải điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ Dk. Biết kính đeo cách mắt 5 cm. Khi đeo kính người ấy có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 20 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 15 cm.
B. 8 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C , d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 l − O C C = D k 1 d V + 1 l − O C V = D k
⇒ 1 d C + 1 l − O C V = 1 d V + 1 l − O C V ⇒ 1 0 , 2 − 0 , 05 + 1 0 , 05 − O C C = 1 ∞ + 1 0 , 05 − 0 , 45
⇒ O C C = 7 44 = 0 , 159 m
Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm.
D. 15 cm.
Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm.
D. 15 cm.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7cm
B. 22,5cm
C. 17,5cm
D. 15cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa ( kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa ( kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm
Chọn đáp án A
Để nhìn nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết, người đó phải đeo kính có tiêu cự:
f = -OCV = -50cm
Khi ngắm chừng ở cực cận: d’= - Occ = -12,5 cm
Khi vật đặt cách mắt: d = d ' . f d ' − f = − 12 , 5. − 50 − 12 , 5 − − 50 = 16 , 7 c m
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40 cm và điểm cực cận cách mắt 20 cm. Nếu người ấy muốn điểm nhìn rõ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Sau khi đeo kính người đó nhìn được vật xa nhất cách mắt là x (m). Tích D2x bằng
A. −2/3.
B. −l
C. +2/3.
D. +l.
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C , d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D k 1 d V + 1 − O C V = D k
⇒ 1 0 , 25 + 1 − 0 , 2 = D K 1 d V + 1 − 0 , 4 = D K ⇒ D K = − 1 d p = D 2 d v = 2 3 m = x ⇒ D 2 x = − 2 3